Trường đại học ở Nam Kinh, Trung Quốc
Đại Học Nam Kinh
Nanjing University - NJU
- Địa chỉ: 22 Hankou Road, Gulou District, Nanjing, Jiangsu, China, 210093
- Website: https://www.nju.edu.cn/ (Xem bản đồ)
- Tư vấn du học: 0868-183-298(Zalo)
- Top 100 trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Giới thiệu Đại Học Nam Kinh
Đại học Nam Kinh (Nanjing University – NJU) là một trường đại học tổng hợp quốc gia tọa lạc ở thành phố Nam Kinh, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Trường được thành lập vào năm 1902 và là một trong những trường đại học lâu đời nhất và uy tín nhất ở Trung Quốc. Đại học Nam Kinh (NJU) là thành viên của Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học hàng đầu Trung Quốc. Trong đó, những ngành học hàng đầu của trường gồm: Triết học, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Vật lý, Hóa học, Khoa học Khí quyển, Thiên văn học …
Ngành học nổi bật
Đại học Nam Kinh có hơn 100 khoa và viện, đào tạo hơn 30.000 sinh viên đại học và hơn 10.000 sinh viên sau đại học. Các ngành học nổi bật của trường bao gồm:
- Khoa học tự nhiên: Vật lý, hóa học, sinh học, toán học, thống kê, địa lý,…
- Khoa học kỹ thuật: Kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật xây dựng,…
- Khoa học xã hội: Kinh tế, tài chính, luật, quản trị kinh doanh, ngoại ngữ,…
- Nghệ thuật: Âm nhạc, hội họa, điêu khắc,…
- Hệ đại học chính quy 4-5 năm tùy theo chuyên ngành. · Hệ thạc sĩ 2-3 năm và hệ tiến sĩ 3-5 năm. · Các khóa học tiếng 6 tháng đến 1 năm.
Xếp hạng năm 2023 – 2024
Theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2023, Đại học Nam Kinh đứng thứ TOP 51 trong các trường đại học châu Á và thứ TOP 147 trên thế giới. Trường cũng được xếp hạng thứ TOP 4 trong các trường đại học Trung Quốc.
Xem thêm Bảng Xếp Hạng:
- Bảng Xếp Hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc
- Bảng Xếp Hạng Các Trường đại Học Trung Quốc 2023 – 2024 Tốt Nhất – Shanghai Ranking
Học phí
Học phí của Đại học Nam Kinh đối với sinh viên quốc tế là 22.000 nhân dân tệ (khoảng 3.500 USD) mỗi năm đối với chương trình đại học và 30.000 nhân dân tệ (khoảng 4.900 USD) mỗi năm đối với chương trình sau đại học.
Trường Đại học Nam Kinh là một trong những trường đại học hoạt động giao lưu học thuật quốc tế sôi nổi nhất Trung Quốc, đã có nhiều cá nhân được tặng giải thưởng Nobel như Lý Chính Đạo, Đinh Triệu Trung, Dương Chấn Ninh, Blogin, Glashow, Mundell và được trao tặng danh hiệu giáo sư danh dự hoặc tiến sĩ danh dự của trường Đại học Nam Kinh. Đây là ngôi trường rất nhiều học sinh Trung Quốc sùng bái, một ngôi trường rất có cá tính riêng! Lịch sử huy hoàng của ngôi trường này làm cho nhiều người phải ngưỡng mộ. Nguyên nhân là do ngôi trường này là trường tổng hợp, mục tiêu đào tạo dựa trên thực tế là chính vì vậy mà sinh viên ra trường có khả năng tiếp cận thực tế rất tốt, không bị lạc lõng giữa những lý thuyết đã học.
Các ngành Đại Học Nam Kinh
Trường | Chuyên ngành/Chương trình | Thể loại | Học phí |
Khoa học khí quyển | Khoa học khí quyển | Khoa học | |
Khoa học Địa lý và Hải dương học | Khoa học địa lý | Khoa học | |
Khoa học và Kỹ thuật Trái Đất | Địa chất | Khoa học | |
Khoa học và Kỹ thuật Trái đất, Khoa Địa lý và Hải dương học, Khoa học Khí quyển, Môi trường | Khoa học thực nghiệm | Khoa học | |
Khoa học và Kỹ thuật điện tử | Thông tin điện tử | Khoa học | |
Quản lý và Kỹ thuật | Kỹ thuật Công nghiệp | Khoa học | |
Tự động hóa | Khoa học | ||
Hóa học và Kỹ thuật Hóa học | Hóa học | Khoa học | |
Môi trường | Khoa học môi trường và Kỹ thuật | Khoa học | |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | Khoa học | |
Kiến trúc và Quy hoạch đô thị | Quy học đô thị và nông thôn | Khoa học | |
Kiến trúc | Khoa học | ||
Trường danh dự Kuang Yaming | Khoa học thực nghiệm | Khoa học | |
Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm | Khoa học | |
Khoa học đời sống | Sinh học | Khoa học | |
Toán học | Toán học | Khoa học | |
Thiên văn học và Khoa học Vũ trụ | Thiên văn học | Khoa học | |
Vật lý học | Vật lý | Khoa học | |
Kỹ thuật và Khoa học Ứng dụng | Khoa học vật liệu | Khoa học | |
Y học | Khoa học | ||
Y học lâm sàng (tích hợp 5 + 3) | Khoa học | ||
Pháp luật | Pháp luật | Nghệ thuật tự do | |
Viện sinh viên quốc tế | Dạy tiếng Trung cho người nói những ngôn ngữ khác | Nghệ thuật tự do | |
Lịch sử | Lịch sử | Nghệ thuật tự do | |
Ngoại ngữ | Tiếng Hàn | Nghệ thuật tự do | |
Đức | Nghệ thuật tự do | ||
Nga | Nghệ thuật tự do | ||
Pháp | Nghệ thuật tự do | ||
Nhật | Nghệ thuật tự do | ||
Tây Ban Nha | Nghệ thuật tự do | ||
Anh | Nghệ thuật tự do | ||
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | Nghệ thuật tự do | |
Báo chí và Truyền thông | Báo chí và Truyền thông | Nghệ thuật tự do | |
Triết học | Triết học | Nghệ thuật tự do | |
Quản lý | Quản lý công cộng | Nghệ thuật tự do | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Nghệ thuật tự do và khoa học | |
Kinh tế học | Nghệ thuật tự do và khoa học | ||
Khoa học xã hội và hành vi | Xã hội học | Nghệ thuật tự do và khoa học | |
Quản lý thông tin | Quản lý thông tin và Hệ thống thông tin | Nghệ thuật tự do và khoa học |
Ngành học nổi bật
Các ngành học nổi bật của trường Đại Học Nam Kinh là: Công nghệ phần mềm, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ, Kiến trúc, Nghệ thuật, Quản trị kinh doanh – MBA, Thương mại Quốc tế, Truyền thông
Đại Học Nam Kinh lấy bao nhiêu điểm?
Đối với Du học sinh Quốc tế nói chung và Du học sinh Việt Nam nói riêng nhà trường áp dụng hình thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN Học bạ/ bảng điểm.
Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường Đại Học Nam Kinh sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm tổng kết trung bình (GPA), Chứng chỉ Hán ngữ HSK + HSKK, Kiểm tra kiến thức, năng khiếu và Phỏng vấn Online ứng viên.
Điều kiện và Tiêu chí về học vấn:
- 1. Bằng tốt nghiệp: THPT, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
- 2. Học bạ /Bảng điểm: Trung bình từ GPA 7.0 điểm trở lên
- 3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
- – Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
- – English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
Đại Học Nam Kinh ở đâu?
Địa chỉ của Đại Học Nam Kinh: 22 Hankou Road, Gulou District, Nanjing, Jiangsu, Trung Quốc, 210093
Website Đại Học Nam Kinh: https://www.nju.edu.cn/
Ranking Đại Học Nam Kinh top mấy?
Theo Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) 2024 thì Đại Học Nam Kinh nằm trong Top 590 trường Đại học và Cao đẳng tốt nhất Trung Quốc.
Xem chi tiết tại:
Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc năm 2023 – 2024
Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc
Điều kiện apply Học bổng Đại Học Nam Kinh | ||
---|---|---|
Điều kiện | Học bổng Thạc sĩ | Học bổng Tiến sĩ |
Yêu cầu | Tốt nghiệp Đại học, Bảng điểm GPA trên 7.0 | Tốt nghiệp Thạc sĩ, Bảng điểm GPA trên 7.0 |
Chứng chỉ ngôn ngữ | HSK 5 + HSKK / IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6 + HSKK / IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | Dưới 35 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Dưới 45 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp 1 |
Học bổng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí: 1500 – 3000 tệ/ tháng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí:2000 – 3500 tệ/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04/2024 | 30/04/2024 |
Trên đây là Thông tin Du học Đại Học Nam Kinh và Điều kiện apply Đại Học Nam Kinh Các ngành có học bổng 1 năm tiếng, Khổng tử CIS, Học bổng CSC hệ Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ năm 2024. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: |
Đánh giá – Review Đại Học Nam Kinh:
Vui lòng truy cập vào website https://www.nju.edu.cn/ của trường để tìm hiểu Chương trình, ngành học, học bổng, học phí, ký túc xá…
Du học Trung Quốc cần bao nhiêu tiền Việt Nam? Chi phí học tập tại các trường công lập ở Giang Tô, so với học ở Việt Nam được đánh giá khá vừa phải và không có sự khác biệt nhiều với những sinh viên bản địa. Theo đó học phí trung bình cho các khóa học du học Giang Tô, 2024 khoảng:
- Học phí học 1 năm ngôn ngữ Trung: khoảng 8.000 – 25.000 CNY/năm.
- Học phí học đại học (Cử nhân): khoảng 12.000 – 28.000 CNY/năm.
- Học phí học Cao học (Thạc sĩ và Tiến sĩ): khoảng 20.000 – 30.000 CNY/năm.
- Học phí các ngành Y học, Dược, sẽ cao hơn ngành khác khoảng 30.000 – 40.000 CNY/năm
Học phí ở Đại Học Nam Kinh cũng có sự khác biệt tương đối giữa các trường đại học khác. Vì vậy khi lựa chọn trường học bạn nên truy cập website https://www.nju.edu.cn/ của trường để tìm hiểu học phí. Các chương trình về nghệ thuật thường có học phí rẻ hơn so với các chương trình khoa học và kỹ thuật. Các trường ngoài công lập ở Trung Quốc cũng có mức học phí cao hơn trường công tương đối lớn.
Với các thiết bị sinh hoạt đầy đủ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất. Nhà ăn của trường luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, món ăn phong phú, đa dạng.
Chi phí ở ký túc xá các trường tại Trung Quốc:Chi phí ở ký túc xá khá rẻ khoảng 2.000 – 7.000 CNY/ năm. Bạn có thể trả thêm điện nước hoặc một số trường thu luôn trọn gói trong tiền thuê phòng. Bạn sẽ ở chung với 1 đến 3 người khác, nhà vệ sinh khép kín mỗi phòng hoặc mỗi tầng. Phần lớn các ký túc xá không cho nấu ăn, sinh viên ăn trong canteen hoặc ăn ở ngoài.
Hiện nay, bạn có rất nhiều phương thức khác nhau để đi sang Giang Tô, Trung Quốc. Bạn có thể di chuyển bằng đường bộ với những cửa khẩu lân cận với biên giới Việt Nam (Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh). Hoặc bạn cũng có thể đi tàu. Có rất nhiều tuyến đường sắt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Có thể kể đến một vài chuyến như Gia Lâm – Nam Ninh, … Tuy nhiên, phương tiện phổ biến và thuận tiện nhất vẫn là máy bay. Đặt vé máy bay đi Trung Quốc là quá trình du học của bạn đã được khởi động. Ở Trung Quốc hiện có hơn 200 sân bay lớn nhỏ khác nhau nên bạn hoàn toàn yên tâm.
Điều kiện apply học bổng Đại Học Nam Kinh 2024 như sau:
1. Tốt nghiệp: PTTH, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. GPA : Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
Làm thế nào để đi Du học Trung Quốc 2024:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Thông tin bài viết "Đại Học Nam Kinh" chỉ mang tính chất tham khảo. Yêu cầu hỗ trợ và tư vấn vui lòng liên hệ Gọi hoặc Zalo: (08) 68.183.298 - Email: [email protected]
Tìm kiếm du học Trung Quốc: Chi phí sinh hoạt ở Trung Quốc, Đại Học Nam Kinh, Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League
Top Các trường đại học tại Nam Kinh, Giang Tô mới nhất 2024
Du học Nam Kinh, Trung Quốc 2024: Top Các trường đại học tại Nam Kinh, Tư vấn các chọn ngành cũng như học phí, Hướng dẫn làm hồ sơ apply Du học Nam Kinh, Thời điểm nộp hồ sơ xin Học bổng CSC, Khổng tử, Học bổng chính phủ Nam Kinh, Hiện nay năm 2023 Các trường tại Nam Kinh - Trung Quốc xét tuyển theo học lực từ Trung Bình - Khá - Giỏi cho các hệ đại học Thạc sĩ và Tiến sĩ cho Các chương trình đào tạo thuộc các lĩnh vực về khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y khoa, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật.