Kết quả tìm kiếm Trưởng thành Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trưởng+thành", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tâm lý học, sự trưởng thành có thể được định nghĩa một cách vận hành là mức độ hoạt động tâm lý (được đo thông qua các tiêu chuẩn như Thang đo trí… |
Tuổi trưởng thành (tiếng Anh: age of maturity) là ngưỡng tuổi để một người được coi là người đủ trưởng thành, ngưỡng tuổi này được công nhận hay tuyên… |
Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy, Bí thư Khu ủy. Người đứng đầu Chính phủ Nhân dân đơn vị hành chính bao gồm các vị trí tương đương là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân… |
trưởng thành (mature RNA) là phân tử RNA sơ khai (primary transcript) đã qua giai đoạn xử lý đầy đủ ngay sau khi được tổng hợp từ gen, để tạo thành phân… |
Người lớn (đổi hướng từ Người trưởng thành) trưởng thành,thành nhân, thanh niên (thanh nữ đối với nữ giới), nam thanh nữ tú, người vị thành niên, người thành niên là con người ở độ tuổi trưởng thành… |
Nam giới / đàn ông là con người giống đực trưởng thành. Trước khi trưởng thành, nam giới được gọi là con trai. Giống như hầu hết các loài động vật có vú… |
là một khoảng thời gian trong cuộc sống nằm giữa thời thơ ấu và thời trưởng thành. Nó gắn liền với vẻ ngoài, sự tươi mới, sức sống, tinh thần, v.v., đặc… |
cả những con trưởng thành và ấu trùng của các loài như Lampyris noctiluca, sâu sáng phổ biến ở châu Âu, chỉ những con cái trưởng thành không bay được… |
này, chúng đã trải qua nhiều lần thay đổi đáng kể. Con gấu Bắc Cực đực trưởng thành nặng từ 350 đến 540 kg và đôi khi nặng hơn 800 kg. Con cái có kích thước… |
chung chỉ tới một đứa trẻ, còn được biết tới là một người chưa tới tuổi trưởng thành. Trẻ em cũng có thể được hiểu trong mối quan hệ gia đình với bố mẹ (như… |
Anopheles (đề mục Muỗi trưởng thành) trường. Giai đoạn trưởng thành là khi muỗi cái Anopheles đóng vai trò là vật trung gian (vector) truyền bệnh sốt rét. Con cái trưởng thành có thể sống tới… |
tăng trưởng khác nhau ở bé trai và bé gái, một phần là do sự khác biệt về tuổi dậy thì và sự chênh lệch về chiều cao giai đoạn cuối trưởng thành. Ngoài… |
Dũng còn là một họa sĩ, nhạc sĩ. Ông thuộc thế hệ các nhà thơ miền Bắc trưởng thành và nổi danh sau Cách mạng tháng Tám. Quang Dũng tên thật Bùi Đình Diệm… |
Vị thành niên (Tiếng Trung: 未成年, nghĩa là "chưa đủ tuổi trưởng thành" hay "chưa là người lớn") là một khái niệm chưa được thống nhất. Tổ chức Y tế Thế giới… |
Lễ trưởng thành Tuổi thành niên (tiếng Anh: coming of age) là bước chuyển tiếp của người trẻ từ một đứa trẻ trở thành người lớn. Nó tiếp diễn xuyên suốt… |
trải qua nhiều lần lột xác trước khi đạt tới kích thước trưởng thành của loài. Cách sinh trưởng này là bắt buộc vì chúng có bộ xương cứng bên ngoài, được… |
Bọ rùa (đề mục Sinh trưởng) trùng) và trưởng thành đều chỉ ăn thịt, do đó một con bọ rùa ở bất kỳ giai đoạn nào nói trên đều cũng tiêu diệt được rệp cây. Một bọ trưởng thành mỗi ngày… |
biến đổi từ trứng sang con trưởng thành, bản chất của biến thái hoàn toàn là quá trình phát triển mà ấu trùng và con trưởng thành có khác biệt rất lớn về… |
Đây là danh sách Cảnh sát trưởng thành phố Luân Đôn: Cảnh sát trưởng của Luân Đôn trước thế kỷ 12: Wolgarius Geffrey de Magnum Hugh Bock William de Eynesford… |
(nhộng) và muỗi trưởng thành. Muỗi cái trưởng thành đẻ trứng theo từng đợt. Sau khi muỗi đẻ trứng, sau 2-3 ngày thì trứng thường nở thành bọ gậy. Sau khi… |