Kết quả tìm kiếm Thể loại:Sinh thái học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Sinh+thái+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
học Phân loại sinh học Sinh thái học Cổ sinh thái học Sinh thái học quần thể Di truyền học Di truyền học quần thể Tiến hoá Sinh học tiến hóa Sinh học… |
khoáng (gọi chung là sinh cảnh). Hệ sinh thái có thể được nghiên cứu theo hai cách khác nhau. Người ta có thể coi hệ sinh thái là các tập hợp các nhóm… |
Phân loại sinh học là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật. Phân loại sinh học cũng có thể được gọi là phân… |
trong sinh thái học, di truyền học và học thuyết tiến hoá thuộc ngành sinh học. Đừng nhầm với khái niệm dân số (cũng viết là population). Một quần thể có… |
Quần xã sinh học (tiếng Anh: community) là một tập hợp các quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong một sinh cảnh, vào một khoảng thời gian nhất định… |
Sinh thái học xem xét sinh vật ở cấp độ cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và sinh quyển. Sinh thái học có phần trùng lặp với các ngành khoa học… |
thế sinh thái (tiếng Anh là Ecological Succession) là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn khác nhau, từ dạng (trạng thái) khởi… |
tố sinh thái là nhân tố ở môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình sống của sinh vật. Đây là một khái niệm trong sinh thái học, ở… |
Hệ sinh thái biển là hệ sinh thái thủy sinh lớn nhất trên thế giới và được phân biệt bởi các vùng nước có hàm lượng muối cao. Các hệ sinh thái này tương… |
phân loại kể trên. Nó tập hợp các cá thể sinh sống trong một khoảng không gian xác định, giống nhau về các dấu hiệu hình thái, sinh học và sinh thái. Các… |
Du lịch sinh thái là loại hình du lịch dựa vào thiên nhiên và văn hoá bản địa gắn với giáo dục môi trường, có đóng góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển… |
thức khoa học về sinh học bình thường và bệnh tật của chúng ta tăng lên, khả năng phát triển các loại thuốc mới để điều trị các bệnh không thể điều trị… |
Tập tính sinh học hay còn gọi là sinh thái học hành vi (Behavioral ecology) là nghiên cứu về cơ sở tiến hoá đối với hành vi (tập tính) của động vật do… |
Trong sinh thái học, một ổ là sự phù hợp của một loài với một điều kiện môi trường cụ thể. Nó mô tả cách mà một sinh vật hoặc quần thể phản ứng với phân… |
giữa hai loại đó (tức là sợi trung gian). Một số đặc tính hình thái và sinh lý xác định được sử dụng để phân loại sợi cơ bao gồm: số lượng ti thể chứa trong… |
Hạt (đổi hướng từ Hạt (sinh học)) là loại sống một năm, chúng có thể cho hạt sau mỗi sáu tuần. Trạng thái ngủ đông của hạt khác với trạng thái tiềm sinh. Khi mà trạng thái tiềm sinh có… |
về cấu trúc tổng thể của một sinh vật hay phân loại và những bộ phận cấu thành của nó. Trong khi khái niệm hình thái trong sinh học, trái ngược với chức… |
loài và đa dạng hệ sinh thái. Đa dạng sinh học không được phân bố đều trên khắp Trái Đất và các vùng nhiệt đới thường có đa dạng sinh học cao hơn các khu… |
tên gọi của một khu sinh học (hay một biôm) dùng để chỉ các hệ sinh thái có chung một số đặc điểm cơ bản, ví dụ như "khu sinh học rừng mưa nhiệt đới"… |
Phát sinh chủng loại học (tiếng Anh: Phylogenetics /faɪlɵdʒɪnɛtɪks/, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp: φυλή, φῦλον - phylé, phylon = chủng loại, bộ tộc, bộ… |