Kết quả tìm kiếm Thể loại:Ngữ pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Ngữ+pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phân loại ngôn ngữ theo từng đặc điểm cụ thể. Khái niệm loại hình được hiểu là một đặc trưng (hình thái, ngữ âm, ngữ pháp). Phân loại các ngôn ngữ theo… |
Trong ngôn ngữ học, ngữ pháp (hay còn gọi là văn phạm, tiếng Anh: grammar, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại γραμματική grammatikí) của một ngôn ngữ tự nhiên là một… |
Thể loại là mọi hình thức hoặc loại giao tiếp ở bất kỳ dạng nào (chữ viết, tiếng nói, kỹ thuật số, nghệ thuật...) với các quy ước (convention) được xã… |
thuộc lý thuyết ngữ pháp chức năng Cho đến ngày nay, chủ yếu có 2 phương pháp để phân loại từ loại: phân chia từ vựng của một ngôn ngữ thành hai lớp khái… |
Thể loại văn học là một thể loại của sáng tác văn học. Các thể loại chung nhất trong văn học là (theo thứ tự thời gian gần đúng) sử thi, bi kịch, hài… |
khái niệm ngữ nghĩa khác biệt với chủ ngữ cũng như chủ đề của câu. Chủ ngữ thì được xác định theo cú pháp, chủ yếu bằng trật tự từ, còn tác thể thì lại… |
có thể được coi là "chỉ loại" danh từ được bổ nghĩa. Các loại từ có chức năng quan trọng trong ngữ pháp của một số ngôn ngữ, nhất là các ngôn ngữ Á Đông… |
"the cheese" là bị thể. Trong những ngôn ngữ nhất định, bị thể được 'biến cách', còn không thì được đánh dấu để biểu thị vai ngữ pháp của nó. Ví dụ trong… |
bốn loại hình ngôn ngữ quan trọng của thế giới: loại hình ngôn ngữ đơn lập hay còn gọi là ngôn ngữ cách thể, loại hình ngôn ngữ chắp dính (ngôn ngữ giao… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Tiếng Pháp phát triển từ Gaul-Rôman, loại tiếng Latinh tại Gaul, hay chính xác hơn là tại Bắc Gaul. Những ngôn ngữ gần gũi nhất với tiếng Pháp là các… |
Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu… |
Trong ngôn ngữ học, số ngữ pháp là một thể loại ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ, và động từ thỏa thuận thể hiện tính phân biệt trong đếm số (chẳng… |
ngôn ngữ học, kết trị (hay còn được gọi là hóa trị, ngữ trị, tiếng Anh: valency) là số lượng và các loại diễn tố phụ thuộc vào một đơn vị ngôn ngữ nào… |
ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt lõi của nó. Các dạng tiếng Anh thuở sớm, gọi chung là tiếng Anh cổ, phát sinh từ các phương ngữ cổ xưa… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật… |
Trong ngữ pháp truyền thống, từ loại (còn được gọi là lớp từ, lớp từ vựng hoặc bộ phận dùng trong lời nói trong Ngữ pháp truyền thống) (tiếng Anh: part… |
Ngữ pháp tiếng Pháp (Grammaire française) là những nghiên cứu về quy tắc sử dụng của ngôn ngữ này. Trước tiên cần phải phân biệt hai quan điểm: ngữ pháp… |
bán mẹt..., thành ngữ Hán Việt như thâm căn cố đế, đồng bệnh tương liên... Theo thủ pháp tu từ được sử dụng có thể chia thành loại: so sánh (ví dụ như… |
đến 500 triệu người trên toàn cầu có thể nói tiếng Pháp, trong vai trò là bản ngữ hoặc một ngôn ngữ thứ hai. Pháp là một quốc gia thế tục, và tự do tôn… |