Kết quả tìm kiếm Thể loại:Giới tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Giới+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thể loại là mọi hình thức hoặc loại giao tiếp ở bất kỳ dạng nào (chữ viết, tiếng nói, kỹ thuật số, nghệ thuật...) với các quy ước (convention) được xã… |
sắc thể giới tính. Ví dụ như sự khác nhau giữa nam và nữ, gà trống và gà mái, v.v... Ví dụ như với loài người chỉ tồn tại 2 kiểu giới tính: nam giới và… |
thể giới tính) mà theo như Văn phòng Cao ủy Nhân quyền Liên Hợp Quốc mô tả rằng "không phù hợp với định nghĩa điển hình của cả nam giới hay nữ giới"… |
trong giới văn học và otaku Nhật về các tác phẩm thuộc thể loại manga, anime mà trong đó có mối quan hệ hoặc liên quan tới đồng tính nữ. Yuri có thể thể hiện… |
Hệ thống xác định giới tính XY là hệ xác định giới tính theo nhiễm sắc thể được tìm thấy ở người, hầu hết các loài động vật có vú, nhiều loài côn trùng… |
là một thể loại của anime và manga, trong đó tập trung vào nhân vật chính, thường là tình yêu, gắn kết với 2 hoặc nhiều hơn nhân vật khác giới hoặc cùng… |
qua và loại bỏ các thanh niên đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và hoán tính, những người thường không có thể lấy một bạn tình vì các giới hạn pháp… |
phân loại các từ; như trong tiếng Pháp la guerre có giới tính là giống cái và le père là giống đực. Giới tính sinh học hoặc giới tính xã hội. Tính Tất… |
Trong phân loại sinh học, Phân loại giới Động vật cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác… |
giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới tính là… |
Giới tính thứ ba hoặc giới tính thứ 3 là một khái niệm trong đó các cá nhân được phân loại, theo bản thân hoặc theo xã hội, không thuộc về nam giới hay… |
Giống cái (đổi hướng từ Giới tính cái) trong hai giới tính của các sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính, đây là giới tính chịu chức năng sinh lý tạo ra trứng. Mỗi trứng chỉ có thể kết hợp… |
Nhiễm sắc thể giới tính là một loại nhiễm sắc thể khác với một nhiễm sắc thể thường ở hình dạng, kích thước và chức năng. Nhiễm sắc thể giới tính của con… |
chuyển giới (tiếng Anh: Sex reassignment surgery, viết tắt là SRS), còn gọi là giải phẫu chuyển đổi giới tính, phẫu thuật xác định lại giới tính, phẫu… |
năm 2010. Tính đến cuối năm 2010, có 213 di sản được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. Thống kê cụ thể như sau: Cũng… |
tính nào. Những người toàn tính (pansexual) có thể xem bản thân họ như là người mù giới, khẳng định rằng giới và giới tính không phải là yếu tố quyết… |
chuyển giới (tiếng Anh: Transgender), hay còn gọi là người hoán tính, là người mà bản dạng giới hoặc thể hiện giới không tương ứng với chỉ định giới lúc… |
kết giới tính là quá trình di truyền tính trạng biểu hiện cùng với giới tính (tính đực hoặc tính cái). Quá trình này biểu hiện ở hiện tượng: tính trạng… |
Máy tính hay máy điện toán là một máy có thể được hướng dẫn để thực hiện các các chuỗi các phép toán số học hoặc logic một cách tự động thông qua lập trình… |
còn có những biến thể đáng kể giữa các ngôn ngữ khác nhau. Ví dụ: Tiếng Nhật có đến ba loại tính từ, trong đó tiếng Anh có một loại. Tiếng Trung Quốc… |