Kết quả tìm kiếm Phát triển phần mềm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phát+triển+phần+mềm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
máy tính), trong khi kỹ thuật phần mềm là ứng dụng của kỹ thuật và phát triển phần mềm. Tuy nhiên, trước năm 1946, phần mềm chưa phải là chương trình được… |
Nhà phát triển phần mềm là một cá nhân hay một tổ chức có liên quan đến các vấn đề trong quá trình phát triển phần mềm ở mức cao hơn việc chỉ thiết kế… |
giúp lập trình viên thiết kế, phát triển và suy lý về chương trình. Trong các ngôn ngữ như Eiffel, assertion là một phần của quá trình thiết kế; còn các… |
Phát triển phần mềm là việc chuyển nhu cầu của người dùng hoặc mục tiêu tiếp thị thành một sản phẩm phần mềm. Phát triển phần mềm đôi khi được hiểu là… |
Phần mềm xã hội Phần mềm giải trí Phần mềm quản lý Ứng dụng trên thiết bị di động Ứng dụng web Công nghệ phần mềm Phát triển phần mềm Thiết kế phần mềm… |
Phát triển phần mềm là việc chuyển nhu cầu của người dùng hoặc mục tiêu tiếp thị thành một sản phẩm phần mềm. Phát triển phần mềm cũng có thể chỉ: Quy… |
phát triển phần mềm (software development methodology) là một cấu trúc bao gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương quan sử dụng trong việc phát… |
Tập đoàn FPT (đổi hướng từ Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ) Cổ phần Synnex FPT (Synnex FPT) Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT (FPT Retail) Công nghệ: bao gồm Tư vấn chuyển đổi số; Phát triển phần mềm; Tích… |
Bộ công cụ phát triển phần mềm (tiếng Anh: software development kit, viết tắt là SDK) là một gói các công cụ phát triển phần mềm (software development)… |
Phát triển phần mềm linh hoạt hoặc lập trình linh hoạt (tiếng Anh: Agile software development hay Agile programming) là một phương thức thực hiện các… |
toán, phát triển phần mềm hướng khía cạnh (tiếng Anh: aspect-oriented software development, AOSD) là một quy trình phát triển phần mềm nhằm tìm… |
mọi yêu cầu hướng dẫn khi thiết kế và phát triển phần mềm. Thực hiện công việc đúng như kỳ vọng. Có thể triển khai được với những đặc tính tương tự.… |
nghệ phần mềm (tiếng Anh: software engineering) là sự áp dụng một cách tiếp cận có hệ thống, có kỷ luật, và định lượng được cho việc phát triển, sử dụng… |
phát hành phần mềm là một sự tổng hợp các pha phát triển phần mềm từ giai đoạn sơ khai cho đến giai đoạn hoàn chỉnh, và cuối cùng là công bố phần mềm… |
Phát triển phần mềm Android là quy trình tạo ra các ứng dụng cho hệ điều hành Android. Các ứng dụng chủ yếu được phát triển bằng ngôn ngữ lập trình Java… |
Kỹ sư phần mềm (tiếng Anh: software engineer) là người áp dụng các nguyên tắc/nguyên lý của công nghệ phần mềm vào việc thiết kế, phát triển, bảo trì,… |
Marmalade SDK là bộ phát triển phần mềm đa nền tảng và công cụ trò chơi của Marmalade Technologies Limited (trước đây gọi là Ideaworks3D Limited) chứa… |
Hãng phát triển trò chơi điện tử là hãng chuyên phát triển phần mềm về trò chơi điện tử – quy trình và các nguyên tắc liên quan để tạo ra các trò chơi… |
chơi trò chơi. Phần mềm này cung cấp sẵn một giao diện lập trình ứng dụng (API) miễn phí gọi là Steamworks, với nó các nhà phát triển có thể sử dụng để… |
Triển khai phần mềm (tiếng Anh: Software deployment) là tât cả các hoạt động khiến một hệ thống phần mềm sẵn sàng cho sử dụng. Quá trình triển khai chung… |