Danh sách các trường đại học tốt nhất Trung Quốc (Best Chinese Universities Ranking – ARWU)
Trung Quốc là đất nước có nền kinh tế đứng thứ 2 trên thế giới, bên cạnh kinh tế đất nước này cũng rất coi trọng đầu tư phát triển giáo dục, với nhiều trường đại học lâu đời với chất lượng đào tạo hàng đầu. Nếu bạn muốn đến du học Trung quốc năm 2022 đừng quên lựa chọn một trong những ngôi trường được Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) xếp hạng sau đây nhé.
Danh sách Top 582 trường đại học tốt nhất Trung Quốc 2022
** Các trường có cùng thứ hạng sẽ được sắp xếp theo Alphabet A-Z
Hạng | Trường đại học | University | Khu vực | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Đại học Thanh Hoa | Tsinghua University | Beijing | 969.2 |
2 | Đại học Bắc Kinh | Peking University | Beijing | 855.3 |
3 | Đại học Chiết Giang | Zhejiang University | Zhejiang | 768.7 |
4 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Shanghai Jiaotong University | Shanghai | 723.4 |
5 | Đại học Nam Kinh | Nanjing University | Jiangsu | 654.8 |
6 | Đại học Phúc Đán | Fudan University | Shanghai | 649.7 |
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | University of Science and Technology of China | Anhui | 577.0 |
8 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Huazhong University of Science and Technology | Hubei | 574.3 |
9 | Đại học Vũ Hán | Wuhan University | Hubei | 567.9 |
10 | Đại học Giao thông Tây An | Xi’an Jiaotong University | Shaanxi | 537.9 |
11 | Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Harbin Institute of Technology | Heilongjiang | 522.6 |
12 | Đại học Trung Sơn | Sun Yat-Sen University | Guangdong | 519.3 |
13 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Beijing Normal University | Beijing | 518.3 |
14 | Đại học Tứ Xuyên | Sichuan University | Sichuan | 516.6 |
15 | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc Kinh | Beihang University | Beijing | 513.8 |
16 | Đại học Đồng Nhân | Tongji University | Shanghai | 508.3 |
17 | Đại học Đông Nam | Southeast University | Jiangsu | 488.1 |
18 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Renmin University of China | Beijing | 487.8 |
19 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | Beijing Institute of Technology | Beijing | 474.0 |
20 | Đại học Nam Khai | Nankai University | Tianjin | 465.3 |
21 | Đại học Sơn Đông | Shandong University | Shandong | 447.0 |
22 | Đại học Thiên Tân | Tianjin University | Tianjin | 444.3 |
23 | Đại học Trung Nam | Central South University | Hunan | 442.2 |
24 | Đại học Cát Lâm | Jilin University | Jilin | 435.7 |
25 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Northwestern Polytechnical University | Shaanxi | 430.5 |
26 | Đại học Hạ Môn | Xiamen University | Fujian | 427.8 |
27 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | South China University of Technology | Guangdong | 419.8 |
28 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Dalian University of Technology | Liaoning | 418.2 |
29 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | East China Normal University | Shanghai | 401.8 |
30 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | China Agricultural University | Beijing | 400.4 |
31 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | University of Electronic Science and Technology of China | Sichuan | 398.8 |
32 | Đại học Hồ Nam | Hunan University | Hunan | 393.5 |
33 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | University of Science and Technology Beijing | Beijing | 379.4 |
34 | Đại học Trùng Khánh | Chongqing University | Chongqing | 365.5 |
35 | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | Nanjing University of Aeronautics and Astronautics | Jiangsu | 358.6 |
36 | Đại học Đông Bắc | Northeastern University | Liaoning | 356.1 |
37 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Nanjing University of Science and Technology | Jiangsu | 356.0 |
38 | Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Điện Tử Tây An | Xidian University | Shaanxi | 355.1 |
39 | Đại học Lan Châu | Lanzhou University | Gansu | 353.4 |
40 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Beijing jiaotong University | Beijing | 349.9 |
41 | Đại học Bách khoa Phương Nam | Southern University of Science and Technology | Guangdong | 345.8 |
42 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Huazhong Agricultural University | Hubei | 338.5 |
43 | Đại học Thượng Hải | Shanghai University | Shanghai | 333.0 |
44 | Đại học Tô Châu (Trung Quốc) | Soochow University (China) | Jiangsu | 327.0 |
45 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | East China University of Science and Technology | Shanghai | 324.5 |
46 | Đại học Sư phạm Trung Quốc | Central China Normal University | Hubei | 322.0 |
47 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Nanjing Normal University | Jiangsu | 321.3 |
48 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | China University of Geosciences (Wuhan) | Hubei | 320.2 |
49 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Northeast Normal University | Jilin | 319.7 |
50 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Harbin Engineering University | Heilongjiang | 319.0 |
51 | Đại học Giao thông Tây Nam | Southwest Jiaotong University | Sichuan | 318.0 |
52 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Nanjing Agricultural University | Jiangsu | 316.1 |
53 | Đại học Trịnh Châu | Zhengzhou University | Henan | 312.8 |
54 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Beijing University of Posts and Telecommunications | Beijing | 312.5 |
55 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Wuhan University of Technology | Hubei | 312.2 |
56 | Đại học Đại dương Trung Quốc | Ocean University of China | Shandong | 311.0 |
57 | Đại học Tế Nam | Jinan University | Guangdong | 307.4 |
58 | Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh | China University of Petroleum – Beijing | Beijing | 307.3 |
59 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Beijing University of Technology | Beijing | 306.0 |
60 | Đại học Hà Hải | Hohai University | Jiangsu | 303.4 |
61 | Đại học Khai thác và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu | China University of Mining and Technology – Xuzhou | Jiangsu | 301.6 |
62 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Beijing University of Chemical Technology | Beijing | 296.7 |
63 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | China University of Geosciences (Beijing) | Beijing | 295.5 |
64 | Đại học Tây Bắc | Northwest University | Shaanxi | 293.0 |
65 | Đại học Giang Nam | Jiangnan University | Jiangsu | 292.9 |
66 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | ShanghaiTech University | Shanghai | 288.7 |
67 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | China University of Petroleum (Huadong) | Shandong | 287.4 |
68 | Đại học Tây Nam | Southwest University | Chongqing | 286.5 |
69 | Đại học Khai thác và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh | China University of Mining and Technology – Beijing | Beijing | 285.5 |
70 | Đại học Thâm Quyến | Shenzhen University | Guangdong | 280.4 |
71 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Shaanxi Normal University | Shaanxi | 280.1 |
72 | Đại học Giang Tô | Jiangsu University | Jiangsu | 276.9 |
73 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang University of Technology | Zhejiang | 275.6 |
74 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Beijing Forestry University | Beijing | 275.0 |
75 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | South China Normal University | Guangdong | 274.7 |
76 | Đại học Nông lâm nghiệp Tây Bắc | Northwest A&F University | Shaanxi | 273.7 |
77 | Đại học Dương Châu | Yangzhou University | Jiangsu | 269.5 |
78 | Đại học Nam Xương | Nanchang University | Jiangxi | 268.9 |
79 | Đại học Phúc Châu | Fuzhou University | Fujian | 267.7 |
80 | Đại học Điện lực Hoa Bắc (Trung Quốc) | North China Electric Power University | Beijing | 263.2 |
81 | Đại học Đông Hoa | Donghua University | Shanghai | 262.8 |
82 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | Hefei University of Technology | Anhui | 262.7 |
83 | Đại học Vân Nam | Yunnan University | Yunnan | 262.1 |
84 | Đại học Ninh Ba | Ningbo University | Zhejiang | 261.4 |
85 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Capital Normal University | Beijing | 261.1 |
86 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hunan Normal University | Hunan | 259.6 |
87 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Nanjing Tech University | Jiangsu | 259.5 |
88 | Đại học Trường An | Chang’an University | Shaanxi | 250.2 |
89 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Fujian Normal University | Fujian | 248.2 |
90 | Đại học An Huy | Anhui University | Anhui | 243.1 |
91 | Đại học Khoa học & Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Nanjing University of Information Science & Technology | Jiangsu | 240.9 |
92 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | University of Shanghai for Science and Technology | Shanghai | 240.7 |
93 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | South China Agricultural University | Guangdong | 238.3 |
94 | Đại học Quảng Tây | Guangxi University | Guangxi | 237.0 |
95 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | Nanjing University of Posts and Telecommunications | Jiangsu | 235.7 |
95 | Đại học Diên Sơn | Yanshan University | Hebei | 235.7 |
97 | Đại học Hà Nam | Henan University | Henan | 234.6 |
98 | Đại học Hồ Bắc | Hubei University | Hubei | 232.9 |
99 | Đại học Quảng Châu | Guangzhou University | Guangdong | 232.7 |
100 | Đại học Thanh Đảo | Qingdao University | Shandong | 231.4 |
101 | Đại học Tương Tự | Xiangtan University | Hunan | 229.9 |
102 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | Guangdong University of Technology | Guangdong | 229.6 |
103 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Zhejiang Normal University | Zhejiang | 229.2 |
104 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Dalian Maritime University | Liaoning | 228.4 |
105 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Shanghai Normal University | Shanghai | 227.3 |
106 | Đại học Dianzi Hàng Châu | Hangzhou Dianzi University | Zhejiang | 226.9 |
107 | Đại học Khoa học và Công nghệ Vũ Hán | Wuhan University of Science and Technology | Hubei | 226.6 |
108 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | Nanjing Forestry University | Jiangsu | 225.3 |
109 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | Hebei University of Technology | Tianjin | 223.8 |
109 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Shandong Normal University | Shandong | 223.8 |
111 | Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang Sci-Tech University | Zhejiang | 221.8 |
112 | Đại học Sơn Tây | Shanxi University | Shanxi | 221.0 |
113 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Taiyuan University of Technology | Shanxi | 219.8 |
114 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc | Northeast Forestry University – China | Heilongjiang | 218.9 |
115 | Đại học Hà Bắc | Hebei University | Hebei | 217.0 |
116 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc | Northeast Agricultural University – China | Heilongjiang | 216.3 |
117 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Jiangxi Normal University | Jiangxi | 215.5 |
117 | Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | Xi’an University of Architecture and Technology | Shaanxi | 215.5 |
119 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Hangzhou Normal University | Zhejiang | 215.2 |
120 | Đại học Nội Mông | Inner Mongolia University | Inner Mongolia | 214.9 |
121 | Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | Fujian Agriculture and Forestry University | Fujian | 214.0 |
122 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Jiangsu Normal University | Jiangsu | 213.4 |
123 | Đại học Công nghệ Tây An | Xi’an University of Technology | Shaanxi | 213.2 |
124 | Đại học Liêu Ninh | Liaoning University | Liaoning | 212.6 |
125 | Đại học Kiến trúc và Kỹ thuật Xây dựng Bắc Kinh | Beijing University of Civil Engineering and Architecture | Beijing | 210.8 |
126 | Đại học Sư phạm An Huy | Anhui Normal University | Anhui | 210.5 |
127 | Đại học Sư phạm Hà Nam | Henan Normal University | Henan | 210.4 |
128 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | Changsha University of Science and Technology | Hunan | 209.5 |
129 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Kunming University of Science and Technology | Yunnan | 206.7 |
129 | Đại học Tân Cương | Xinjiang University | Xinjiang | 206.7 |
131 | Đại học Sán Đầu | Shantou University | Guangdong | 206.4 |
132 | Đại học Dầu khí Tây Nam | Southwest Petroleum University | Sichuan | 206.0 |
133 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Shandong University of Science and Technology | Shandong | 204.5 |
134 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | Henan Agricultural University | Henan | 204.3 |
135 | Đại học Quý Châu | Guizhou University | Guizhou | 201.7 |
136 | Đại học Hoa Kiều | Huaqiao University | Fujian | 201.4 |
137 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hebei Normal University | Hebei | 201.1 |
138 | Đại học Hắc Long Giang | Heilongjiang University | Heilongjiang | 201.0 |
138 | Đại học Gia Liên Trung Quốc | China Jiliang University | Zhejiang | 201.0 |
140 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiểm Tây | Shaanxi University of Science and Technology | Shaanxi | 198.6 |
141 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | Shenyang Agricultural University | Liaoning | 196.8 |
142 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Tianjin Normal University | Tianjin | 196.5 |
143 | Đại học Công nghệ Hồ Bắc | Hubei University of Technology | Hubei | 196.3 |
144 | Đại học Hải Nam | Hainan University | Hainan | 196.2 |
145 | Đại học Tế Nam | University of Jinan | Shandong | 195.4 |
146 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | Shandong Agricultural University | Shandong | 194.7 |
147 | Đại học Thường Châu | Changzhou University | Jiangsu | 194.6 |
147 | Đại học Ôn Châu | Wenzhou University | Zhejiang | 194.6 |
149 | Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh | Chongqing University of Posts and Telecommunications | Chongqing | 193.7 |
150 | Đại học Công nghệ Tề Lỗ | Qilu University of Technology | Shandong | 192.6 |
151 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Qufu Normal University | Shandong | 189.8 |
152 | Viện Công nghệ Vũ Hán | Wuhan Institute of Technology | Hubei | 188.6 |
153 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | Hunan Agricultural University | Hunan | 187.9 |
154 | Đại học Thiên Cung | Tiangong University | Tianjin | 187.4 |
155 | Đại học Nông nghiệp An Huy | Anhui Agricultural University | Anhui | 187.0 |
156 | Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tô | Jiangsu University of Science and Technology | Jiangsu | 186.8 |
157 | Đại học Nông lâm nghiệp Chiết Giang | Zhejiang A&F University | Zhejiang | 186.0 |
158 | Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | North China University of Technology | Beijing | 185.7 |
159 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Guangxi Normal University | Guangxi | 184.7 |
160 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | Jilin Agricultural University | Jilin | 184.4 |
161 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo | Qingdao University of Science and Technology | Shandong | 183.8 |
162 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | Sichuan Agricultural University | Sichuan | 183.3 |
162 | Đại học Sư phạm Tây Bắc Trung Quốc | Northwest Normal University China | Gansu | 183.3 |
164 | Đại học Nam Đồng | Nantong University | Jiangsu | 183.1 |
165 | Đại học Thạch Hà | Shihezi University | Xinjiang | 182.8 |
166 | Đại học Đại dương Thượng Hải | Shanghai Ocean University | Shanghai | 182.5 |
167 | Đại học Tam Hiệp Trung Quốc | China Three Gorges University | Hubei | 179.8 |
168 | Đại học Công nghệ An Huy | Anhui University of Technology | Anhui | 178.6 |
169 | Đại học Bách khoa Hà Nam | Henan Polytechnic University | Henan | 177.7 |
170 | Đại học Ninh Hạ | Ningxia University | Ningxia | 176.4 |
171 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây An | Xi’an University of Science and Technology | Shaanxi | 175.0 |
172 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | Shanghai Maritime University | Shanghai | 174.6 |
173 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Chengdu University of Technology | Sichuan | 174.2 |
174 | Đại học Hàng không Nam Xương | Nanchang Hangkong University | Jiangxi | 173.7 |
175 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân | Changchun University of Science and Technology | Jilin | 172.7 |
176 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liaoning Normal University | Liaoning | 172.5 |
177 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam | Southwest University of Science and Technology | Sichuan | 172.1 |
178 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | Hebei Agricultural University | Hebei | 171.9 |
179 | Đại học Bắc Trung Quốc | North University of China | Shanxi | 171.7 |
180 | Đại học Thanh Hải | Qinghai University | Qinghai | 171.6 |
181 | Đại học Tập Mỹ | Jimei University | Fujian | 170.7 |
182 | Đại học Dệt Vũ Hán | Wuhan Textile University | Hubei | 170.4 |
183 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Tianjin University of Technology | Tianjin | 170.3 |
184 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Sichuan Normal University | Sichuan | 170.1 |
185 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Yunnan Normal University | Yunnan | 169.6 |
185 | Đại học Đại dương Chiết Giang | Zhejiang Ocean University | Zhejiang | 169.6 |
187 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | Tianjin University of Science and Technology | Tianjin | 169.5 |
188 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | Hunan University of Science and Technology | Hunan | 169.4 |
189 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Chongqing Jiaotong University | Chongqing | 169.1 |
190 | Đại học Dương Tử | Yangtze University | Hubei | 168.4 |
191 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Lanzhou University of Technology | Gansu | 168.1 |
191 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Shandong University of Technology | Shandong | 168.1 |
193 | Đại học Khoa học và Công nghệ An Huy | Anhui University of Science and Technology | Anhui | 167.0 |
193 | Đại học Yên Đài | Yantai University | Shandong | 167.0 |
195 | Đại học Bách khoa Đại Liên | Dalian Polytechnic University | Liaoning | 165.9 |
196 | Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Harbin University of Science and Technology | Heilongjiang | 165.5 |
196 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Shenyang Normal University | Liaoning | 165.5 |
198 | Đại học Diên Biên | Yanbian University | Jilin | 165.4 |
199 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | Inner Mongolia Agricultural University | Inner Mongolia | 165.3 |
200 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nam | Henan University of Science and Technology | Henan | 164.9 |
201 | Đại học Nam Trung Quốc | University of South China | Hunan | 164.1 |
202 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Harbin Normal University | Heilongjiang | 164.0 |
203 | Đại học Đường sắt Thạch Gia Trang | Shijiazhuang Tiedao University | Hebei | 163.5 |
204 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Bắc Kinh | Beijing Information Science & Technology University | Beijing | 163.4 |
205 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | Shenyang Jianzhu University | Liaoning | 162.5 |
206 | Đại học Nông nghiệp Thanh Đảo | Qingdao Agricultural University | Shandong | 162.4 |
207 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải | Shanghai University of Engineering Science | Shanghai | 161.7 |
208 | Đại học Công nghệ Hà Nam | Henan University of Technology | Henan | 161.4 |
209 | Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Jiangxi University of Science and Technology | Jiangxi | 161.1 |
210 | Đại học Lâm nghiệp & Công nghệ Trung Nam | Central South University of Forestry & Technology | Hunan | 160.8 |
211 | Đại học Nông nghiệp Bắc Kinh | Beijing University of Agriculture | Beijing | 160.7 |
212 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Chongqing Normal University | Chongqing | 160.6 |
213 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | Jiangxi Agricultural University | Jiangxi | 160.5 |
213 | Đại học Giao thông Lan Châu | Lanzhou Jiaotong University | Gansu | 160.5 |
215 | Đại học Tây Tạng | Tibet University | Tibet | 159.7 |
216 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Shenyang University of Technology | Liaoning | 159.6 |
217 | Đại học Giao thông Đông Trung Quốc | East China Jiaotong University | Jiangxi | 159.4 |
218 | Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương | Shenyang Aerospace University | Liaoning | 159.2 |
219 | Đại học Bưu chính Viễn thông Tây An | Xi’an University of Posts and Telecommunications | Shaanxi | 158.9 |
220 | Đại học Công nghệ Đông Trung Quốc | East China University of Technology | Jiangxi | 158.7 |
221 | Đại học Điện lực Đông Bắc | Northeast Electric Power University | Jilin | 158.6 |
222 | Đại học Điện lực Thượng Hải | Shanghai University of Electric Power | Shanghai | 157.9 |
223 | Đại học Lỗ Đông | Ludong University | Shandong | 157.3 |
224 | Đại học Quan hệ Quốc tế | University of International Relations | Beijing | 157.2 |
225 | Đại học Đại Liên | Dalian University | Liaoning | 156.9 |
226 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tô Châu | Suzhou University of Science and Technology | Jiangsu | 156.4 |
227 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | Hebei University of Science and Technology | Hebei | 155.9 |
228 | Đại học Bột Hải | Bohai University | Liaoning | 155.8 |
229 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Trung Quốc | North China University of Science and Technology | Hebei | 155.5 |
230 | Đại học Nông nghiệp Cam Túc | Gansu Agricultural University | Gansu | 155.4 |
231 | Viện Truyền thông Đồ họa Bắc Kinh | Beijing Institute of Graphic Communication | Beijing | 154.1 |
232 | Đại học Công nghệ Trùng Khánh | Chongqing University of Technology | Chongqing | 153.3 |
232 | Đại học Dầu khí Tây An | Xi’an Shiyou University | Shaanxi | 153.3 |
234 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hainan Normal University | Hainan | 152.8 |
235 | Viện Công nghệ Thượng Hải | Shanghai Institute of Technology | Shanghai | 151.6 |
236 | Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm | Guilin University of Electronic Technology | Guangxi | 151.2 |
237 | Đại học Liêu Thành | Liaocheng University | Shandong | 150.8 |
237 | Đại học Công nghiệp Nhẹ Trịnh Châu | Zhengzhou University of Light Industry | Henan | 150.8 |
239 | Đại học Bách khoa Vũ Hán | Wuhan Polytechnic University | Hubei | 150.0 |
240 | Đại học Kiến trúc An Huy | Anhui jianzhu University | Anhui | 149.9 |
240 | Đại học Dầu khí Đông Bắc | Northeast Petroleum University | Heilongjiang | 149.9 |
242 | Đại học Công nghệ thông tin Thành Đô | Chengdu University of Information Technology | Sichuan | 149.2 |
243 | Đại học Công nghệ Đông Quan | Dongguan University of Technology | Guangdong | 149.0 |
244 | Đại học Giao thông Đại Liên | Dalian Jiaotong University | Liaoning | 148.1 |
245 | Đại học Kiến trúc Sơn Đông | Shandong Jianzhu University | Shandong | 147.5 |
246 | Đại học Sư phạm Tây Hoa (Trung Quốc) | China West Normal University | Sichuan | 147.4 |
247 | Đại học Bách khoa Tây An | Xi’an Polytechnic University | Shaanxi | 147.2 |
248 | Đại học Suư phạm Quý Châu | Guizhou Normal University | Guizhou | 146.7 |
249 | Đại học Thành Đô | Chengdu University | Sichuan | 146.3 |
250 | Đại học Công nghệ Tây An | Xi’an Technological University | Shaanxi | 145.9 |
251 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | NingboTech University | Zhejiang | 145.1 |
252 | Đại học Phật Sơn | Foshan University | Guangdong | 144.6 |
253 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | Shanxi Agricultural University | Shanxi | 143.8 |
254 | Đại học Công nghệ Thanh Đảo | Qingdao University of Technology | Shandong | 143.6 |
255 | Đại học Tài nguyên nước và Điện Bắc Trung Quốc | North China University of Water Resources and Electric Power | Henan | 143.5 |
256 | Đại học Công nghệ Hạ Môn | Xiamen University of Technology | Fujian | 143.2 |
257 | Viện Khoa học và Công nghệ Điện tử Bắc Kinh | Beijing Electronic Science and Technology Institute | Beijing | 142.9 |
258 | Viện Công nghệ Nam Kinh | Nanjing Institute of Technology | Jiangsu | 142.7 |
259 | Đại học Liên minh Bắc Kinh | Beijing Union University | Beijing | 142.2 |
260 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | Changchun University of Technology | Jilin | 141.6 |
261 | Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh | Liaoning Technical University | Liaoning | 141.3 |
262 | Đại học Hồ Châu | Huzhou University | Zhejiang | 141.1 |
263 | Đại học Giang Tô | Jianghan University | Hubei | 140.5 |
264 | Đại học Liêu Ninh Thạch Hoa | Liaoning shihua University | Liaoning | 140.2 |
265 | Đại học Sư phạm Thanh Hải | Qinghai Normal University | Qinghai | 140.1 |
266 | Đại học Sư phạm Cát Lâm | Jilin Normal University | Jilin | 139.9 |
267 | Học viện Công nghệ Hóa dầu Bắc Kinh | Beijing Institute of Petrochemical Technology | Beijing | 139.7 |
267 | Đại học Sư phạm Nội Mông | Inner Mongolia Normal University | Inner Mongolia | 139.7 |
269 | Đại học Hàng không Dân dụng Trung Quốc | Civil Aviation University of China | Tianjin | 139.1 |
270 | Đại học Công nghệ Liêu Ninh | Liaoning University of Technology | Liaoning | 138.7 |
271 | Đại học Công nghệ Hồ Nam | Hunan University of Technology | Hunan | 138.6 |
272 | Đại học Diên An | Yan’an University | Shaanxi | 138.5 |
273 | Đại học Tây Hoa | Xihua University | Sichuan | 138.2 |
274 | Đại học Công nghệ Quế Lâm | Guilin University of Technology | Guangxi | 138.0 |
275 | Đại học Kỹ thuật Hà Bắc | Hebei University of Engineering | Hebei | 137.0 |
275 | Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm Dương | Shenyang University of Chemical Technology | Liaoning | 137.0 |
277 | Đại học Thiệu Hưng | Shaoxing University | Zhejiang | 136.8 |
278 | Đại học Bách khoa An Huy | Anhui Polytechnic University | Anhui | 136.6 |
279 | Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | Zhejiang University of Science and Technology | Zhejiang | 135.9 |
280 | Viện Công nghệ Diêm Thành | Yancheng Institute of Technology | Jiangsu | 135.0 |
281 | Đại học Sư phạm Diêm Thành | Yancheng Teachers University | Jiangsu | 134.8 |
282 | Đại học Sư phạm Sơn Tây | Shanxi Normal University | Shanxi | 134.5 |
283 | Đại học Sư phạm Cam Nam | GanNan Normal University | Jiangxi | 133.9 |
284 | Đại học Đại Liên Đại Dương | Dalian Ocean University | Liaoning | 133.7 |
285 | Đại học Công nghệ Nội Mông | Inner Mongolia University of Technology | Inner Mongolia | 133.6 |
286 | Đại học Sư phạm Hoài Nguyên | Huaiyin Normal University | Jiangsu | 133.3 |
287 | Đại học Sư phạm Tân Dương | Xinyang Normal University | Henan | 133.1 |
288 | Đại học Sư phạm An Khánh | Anqing Normal University | Anhui | 132.9 |
289 | Đại học Hợp Phì | Hefei University | Anhui | 132.8 |
290 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | Yunnan Agricultural University | Yunnan | 132.6 |
291 | Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | University of Science and Technology Liaoning | Liaoning | 132.5 |
292 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Guangxi Teachers Education University | Guangxi | 132.3 |
293 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Shenyang Ligong University | Liaoning | 132.2 |
294 | Đại học Dân tộc Nội Mông | Inner Mongolia University for Nationalities | Inner Mongolia | 131.3 |
295 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Xinjiang Normal University | Xinjiang | 131.2 |
296 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | Hubei Normal University | Hubei | 130.8 |
297 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trùng Khánh | Chongqing University of Science and Technology | Chongqing | 130.6 |
297 | Viện Công nghệ Hoài Âm | Huaiyin Institute of Technology | Jiangsu | 130.6 |
297 | Đại học Kiến trúc Cát Lâm | Jilin Jianzhu University | Jilin | 130.6 |
300 | Đại học Công nghệ Trung Nguyên | Zhongyuan University of Technology | Henan | 130.4 |
301 | Đại học Bắc Hoa | Beihua University | Jilin | 130.2 |
301 | Đại học Gia Hưng | Jiaxing University | Zhejiang | 130.2 |
303 | Đại học Lâm Nghi | Linyi University | Shandong | 129.8 |
304 | Đại học Cát Thủ | Jishou University | Hunan | 129.7 |
305 | Học viện gốm Cảnh Đức Trấn | Jingdezhen Ceramic Institute | Jiangxi | 129.5 |
306 | Đại học Sư phạm Bách khoa Quảng Đông | Guangdong Polytechnic Normal University | Guangdong | 129.3 |
307 | Đại học Sư phạm Hoài Bắc | Huaibei Normal University | Anhui | 128.7 |
308 | Đại học Đại dương Quảng Đông | Guangdong Ocean University | Guangdong | 128.6 |
309 | Đại học Sư phạm Dương Tử | Yangtze Normal University | Chongqing | 128.4 |
309 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | Ningbo University of Technology | Zhejiang | 128.4 |
311 | Cao đẳng Hải quan Thượng Hải | Shanghai Customs College | Shanghai | 128.0 |
312 | Đại học Nông nghiệp Vịnh Hắc Long Giang | Heilongjiang Bayi Agricultural University | Heilongjiang | 127.8 |
313 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Jiangxi Science and Technology Normal University | Jiangxi | 127.0 |
314 | Đại học Sư phạm An Dương | Anyang Normal University | Henan | 125.9 |
314 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | Southwest Forestry University | Yunnan | 125.9 |
316 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | Xinjiang Agricultural University | Xinjiang | 125.5 |
317 | Học viện Công nghệ Thường Thục | Changshu Institute of Technology | Jiangsu | 125.2 |
318 | Đại học Sư phạm Mân Nam | Minnan Normal University | Fujian | 124.9 |
318 | Đại học Trừng Giang Thiên Tân | Tianjin Chengjian University | Tianjin | 124.9 |
320 | Đại học Công nghệ Phúc Kiến | Fujian University of Technology | Fujian | 124.7 |
321 | Đại học Thẩm Dương | Shenyang University | Liaoning | 124.5 |
322 | Đại học Vũ Di | Wuyi University | Guangdong | 124.4 |
323 | Đại học Khoa học & Công nghệ Nội Mông | Inner Mongolia University of Science & Technology | Inner Mongolia | 124.2 |
324 | Đại học Công nghệ Giang Tô | Jiangsu University of Technology | Jiangsu | 123.5 |
325 | Đại học Bách khoa Thượng Hải | Shanghai Second Polytechnic University | Shanghai | 123.4 |
326 | Đại học Thành phố Chiết Giang | Zhejiang University City College | Zhejiang | 123.0 |
327 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên | Taiyuan University of Science and Technology | Shanxi | 122.7 |
328 | Đại học Sư phạm Lĩnh Nam | LingNan Normal University | Guangdong | 122.6 |
329 | Đại học Nông nghiệp Thiên Tân | Tianjin Agricultural University | Tianjin | 122.2 |
330 | Đại học Tháp Lý Mộc | Tarim University | Xinjiang | 121.5 |
331 | Đại học Hiếu Trang Nam Kinh | Nanjing XiaoZhuang University | Jiangsu | 121.3 |
332 | Đại học Đại Lí | Dali University | Yunnan | 120.9 |
332 | Đại học Tỉnh Cương Sơn | Jinggangshan University | Jiangxi | 120.9 |
334 | Viện Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | Hunan Institute of Science and Technology | Hunan | 120.8 |
334 | Học viện Công nghệ Hoài Hải | Huaihai Institute of Technology | Jiangsu | 120.8 |
336 | Đại học Thái Châu | Taizhou University | Zhejiang | 120.6 |
337 | Đại học Mân Giang | Minjiang University | Fujian | 120.4 |
338 | Đại học Sư phạm Hoàng Cương | Huanggang Normal University | Hubei | 120.0 |
339 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Trùng Khánh | Chongqing University of Arts and Science | Chongqing | 119.9 |
339 | Đại học Vạn Lí Chiết Giang | Zhejiang Wanli University | Zhejiang | 119.9 |
341 | Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ | Qiqihar University | Heilongjiang | 119.7 |
341 | Đại học Khoa học và Kỹ thuật Tứ Xuyên | Sichuan University of Science and Engineering | Sichuan | 119.7 |
343 | Viện Công nghệ Nam Xương | Nanchang Institute of Technology | Jiangxi | 119.6 |
344 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Thiên Tân | TianJin University of Technology and Education | Tianjin | 119.4 |
345 | Đại học Điện cơ Thượng Hải | Shanghai Dianji University | Shanghai | 119.1 |
346 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ Bắc | Hubei University of Science and Technology | Hubei | 119.0 |
347 | Đại học Công nghệ Thiểm Tây | Shaanxi University of Technology | Shaanxi | 118.8 |
348 | Đại học Sư phạm Nội Giang | Neijiang Normal University | Sichuan | 118.5 |
349 | Đại học Sư phạm Hợp Phì | Hefei Normal University | Anhui | 118.4 |
350 | Đại học Sư phạm Phúc Dương | Fuyang Normal University | Anhui | 116.6 |
351 | Đại học Sư phạm Nam Dương | Nanyang Normal University | Henan | 116.4 |
352 | Cao đẳng Sư phạm Quý Châu | Guizhou Normal College | Guizhou | 116.2 |
353 | Học viện Công nghệ Từ Châu | Xuzhou Institute of Technology | Jiangsu | 115.8 |
354 | Đại học Sư phạm Lạc Dương | Luoyang Normal University | Henan | 115.4 |
354 | Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Zhongkai | Zhongkai University of Agriculture and Engineering | Guangdong | 115.4 |
356 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | Changchun Normal University | Jilin | 115.2 |
357 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Hồ Bắc | Hubei University of Arts and Science | Hubei | 114.8 |
358 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Bảo Kê | Baoji University of Arts and Sciences | Shaanxi | 114.5 |
359 | Đại học Khoa học và Công nghệ An Huy | Anhui Science and Technology University | Anhui | 114.2 |
360 | Đại học Trường Sa | Changsha University | Hunan | 114.0 |
361 | Đại học Sư phạm Trùng Dương | Hengyang Normal University | Hunan | 113.8 |
362 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Nanjing University of Information Science and Technology, Binjiang College | Jiangsu | 113.3 |
363 | Đại học Tân Châu | Binzhou University | Shandong | 113.1 |
364 | Đại học Trường Xuân | Changchun University | Jilin | 112.8 |
365 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hắc Long Giang | Heilongjiang University of Science and Technology | Heilongjiang | 112.6 |
365 | Đại học Sư phạm Tuyền Châu | Quanzhou Normal University | Fujian | 112.6 |
367 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hebei Normal University of Science and Technology | Hebei | 112.0 |
368 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quảng Tây | Guangxi University of Science and Technology | Guangxi | 111.8 |
369 | Đại học Sư phạm số hai Giang Tô | Jiangsu Second Normal University | Jiangsu | 111.5 |
370 | Đại học Nông nghiệp và Chăn nuôi Tây Tạng | Tibet Agriculture and Animal Husbandry University | Tibet | 111.1 |
371 | Học viện Công nghệ Quý Châu | Guizhou Institute of Technology | Guizhou | 111.0 |
371 | Đại học Sư phạm Xianyang | Xianyang Normal University | Shaanxi | 111.0 |
373 | Đại học Cửu Giang | Jiujiang University | Jiangxi | 110.8 |
374 | Trường Cao đẳng Sư phạm Miên Dương | Mianyang Teachers’ College | Sichuan | 110.6 |
375 | Đại học Công nghệ Ô tô Hồ Bắc | Hubei University of Automotive Technology | Hubei | 110.5 |
376 | Học viện Công nghệ Thường Châu | Changzhou Institute of Technology | Jiangsu | 109.7 |
377 | Học viện Công nghệ Kim Lăng | Jinling Institute of Technology | Jiangsu | 109.6 |
378 | Viện Công nghệ Hắc Long Giang | Heilongjiang Institute of Technology | Heilongjiang | 109.4 |
378 | Đại học Sư phạm Lê Sơn | Leshan Normal University | Sichuan | 109.4 |
380 | Đại học Duy Phường | Weifang University | Shandong | 109.2 |
381 | Đại học Giai Mộc Tư | Jiamusi University | Heilongjiang | 108.8 |
382 | Đại học Sư phạm Đường Sơn | Tangshan Normal University | Hebei | 108.5 |
383 | Đại học Giao thông Sơn Đông | Shandong Jiaotong University | Shandong | 108.4 |
384 | Đại học Công nghệ Hóa dầu Quảng Đông | Guangdong University of Petrochemical Technology | Guangdong | 107.6 |
384 | Đại học Kiến trúc Hà Bắc | Hebei University of Architecture | Hebei | 107.6 |
386 | Đại học Kỹ thuật Hồ Bắc | Hubei Engineering University | Hubei | 107.4 |
387 | Đại học Huệ Châu | Huizhou University | Guangdong | 107.3 |
388 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Chengdu Technological University | Sichuan | 107.1 |
388 | Đại học Lệ Thuỷ | Lishui University | Zhejiang | 107.1 |
390 | Đại học Hoàng Hoa | Huanghuai University | Henan | 106.8 |
391 | Đại học Từ Xương | Xuchang University | Henan | 106.7 |
392 | Viện Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ Bắc Trung Quốc | North China Institute of Aerospace Engineering | Hebei | 106.6 |
393 | Đại học Giáo dục Hồ Bắc | Hubei University of Education | Hubei | 106.5 |
394 | Đại học Sư phạm Đầu tiên của Hồ Nam | Hunan First Normal University | Hunan | 106.2 |
395 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Hồ Nam | Hunan University of Arts and Science | Hunan | 105.9 |
396 | Đại học Sư phạm Chu Khẩu | Zhoukou Normal University | Henan | 105.7 |
397 | Đại học Sư phạm Thành Đô | Chengdu Normal University | Sichuan | 105.5 |
397 | Đại học Trùng Khánh Tam Hiệp | Chongqing Three Gorges University | Chongqing | 105.5 |
397 | Đại học Đồng Nhân | Tongren University | Guizhou | 105.5 |
400 | Đại học Sư phạm Tuân Nghĩa | Zunyi Normal University | Guizhou | 105.4 |
401 | Đại học Sư phạm Thươợng Nhiêu | Shangrao Normal University | Jiangxi | 105.0 |
402 | Đại học Sư phạm Thương Cường | Shangqiu Normal University | Henan | 104.8 |
403 | Đại học Nghi Xuân | Yichun University | Jiangxi | 104.7 |
403 | Đại học Tài nguyên nước và Điện chiết Giang | Zhejiang University of Water Resources and Electric Power | Zhejiang | 104.7 |
405 | Đại học Chu Châu | Chuzhou University | Anhui | 104.6 |
406 | Học viện Công nghệ Hóa học Cát Lâm | Jilin Institute of Chemical Technology | Jilin | 104.4 |
407 | Đại học Đề Châu | Dezhou University | Shandong | 104.1 |
408 | Đại học Triệu Khánh | Zhaoqing University | Guangdong | 104.0 |
409 | Đại học Thái Sơn | Taishan University | Shandong | 103.5 |
410 | Đại học Giáo dục Quảng Đông | Guangdong University of Education | Guangdong | 103.2 |
411 | Học viện Kỹ thuật Thẩm Dương | Shenyang Institute of Engineering | Liaoning | 102.7 |
412 | Đại học Ngọc Lâm | Yulin University | Shaanxi | 102.3 |
413 | Viện Công nghệ Trường Xuân | Changchun Institute of Technology | Jilin | 102.2 |
414 | Viện Khoa học và Công nghệ Lạc Dương | Luoyang Institute of Science and Technology | Henan | 102.0 |
415 | Đại học Sư phạm Hàn Sơn | Hanshan Normal University | Guangdong | 101.3 |
416 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện Bắc Trung Quốc Colleg | North China Electric Power University Science and Technology College | Hebei | 101.2 |
416 | Đại học Sư phạm Thiên Huy | Tianshui Normal University | Gansu | 101.2 |
418 | Đại học Vịnh Bắc Bộ | Beibu Gulf University | Guangxi | 101.1 |
418 | Đại học Tây An | Xi’an University | Shaanxi | 101.1 |
420 | Đại học Sư phạm Tề Lỗ | Qilu Normal University | Shandong | 100.9 |
420 | Đại học Tây An Huy | West AnHui University | Anhui | 100.9 |
422 | Đại học Cáp Nhĩ Tân | Harbin University | Heilongjiang | 100.6 |
423 | Đại học thành phố Hồ Nam | Hunan City University | Hunan | 100.3 |
423 | Đại học Sư phạm Thông Hoá | Tonghua Normal University | Jilin | 100.3 |
425 | Học viện Phòng chống thiên tai | Institute of Disaster Prevention | Hebei | 100.0 |
426 | Đại học Nghi Tân | Yibin University | Sichuan | 99.9 |
427 | Trường Cao đẳng Bách khoa Hà Bắc | Polytechnic College of Hebei University of Science and Technology | Hebei | 99.5 |
428 | Đại học thành phố Lan Châu | Lanzhou City University | Gansu | 99.4 |
429 | Viện Khoa học và Công nghệ Hà Nam | Henan Institute of Science and Technology | Henan | 99.2 |
430 | Đại học Sư phạm Ninh Hạ | Ningxia Normal University | Ningxia | 99.0 |
430 | Đại học Sư phạm Khúc Tĩnh | Qujing Normal University | Yunnan | 99.0 |
432 | Đại học Sư phạm Vị Nam | Weinan Normal University | Shaanxi | 98.9 |
433 | Đại học Sư phạm Ngọc Lâm | Yulin Normal University | Guangxi | 98.8 |
434 | Đại học Sư phạm Sư phạm Nam Kinh | Nanjing Normal University of Special Education | Jiangsu | 98.4 |
435 | Học Viện Khoa học và Công nghệ Hoa Bắc (Trung Quốc) | North China Institute of Science and Technology | Hebei | 98.2 |
436 | Cao đẳng Đường Sơn | Tangshan College | Hebei | 98.0 |
437 | Đại học Thiệu Quan | Shaoguan University | Guangdong | 97.9 |
438 | Đại học Hà Tây | HeXi University | Gansu | 97.6 |
438 | Đại học Hoàng Sơn | Huangshan University | Anhui | 97.6 |
440 | Đại học Hàng không Dân dụng Trung Quốc | Civil Aviation Flight University of China | Sichuan | 97.3 |
441 | Viện Kỹ thuật Hồ Nam | Hunan Institute of Engineering | Hunan | 97.2 |
442 | Đại học Tam Minh | Sanming University | Fujian | 96.8 |
443 | Đại học Thái Châu | Taizhou University | Jiangsu | 96.7 |
444 | Đại học Bách khoa Hồ Bắc | Hubei Polytechnic University | Hubei | 96.5 |
444 | Đại học Thạch Gia Trang | Shijiazhuang University | Hebei | 96.5 |
446 | Đại học Phủ Điền | Putian University | Fujian | 96.3 |
447 | Đại học Long Nham | Longyan University | Fujian | 96.2 |
448 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bao Đầu | Baotou Teachers’ College | Inner Mongolia | 96.1 |
449 | Đại học An Thuận | Anshun University | Guizhou | 95.8 |
449 | Đại học Sư phạm Nam Xương | Nanchang Normal University | Jiangxi | 95.8 |
451 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Tứ Xuyên | Sichuan University of Arts and Science | Sichuan | 95.5 |
452 | Đại học Sư phạm Lang Phường | Langfang Teachers University | Hebei | 95.2 |
452 | Đại học Sư phạm Ngọc Khê | Yuxi Normal University | Yunnan | 95.2 |
454 | Đại học Xây dựng Đô thị Hà Nam | Henan University of Urban Construction | Henan | 95.1 |
455 | Đại học Giáo dục Trùng Khánh | Chongqing University of Education | Chongqing | 95.0 |
456 | Cao đẳng Tây Xương | Xichang College | Sichuan | 94.9 |
457 | Đại học Khải Lý | Kaili University | Guizhou | 94.8 |
457 | Đại học Sư phạm Mẫu Đơn Giang | Mudanjiang Normal University | Heilongjiang | 94.8 |
459 | Đại học Du lịch Tứ Xuyên | Sichuan Tourism University | Sichuan | 94.6 |
460 | Đại học Sư phạm Trịnh Châu | Zhengzhou Normal University | Henan | 94.4 |
461 | Đại học Sư phạm Đại Khánh | Daqing Normal University | Heilongjiang | 94.3 |
461 | Đại học Phàn Chi Hoa | Panzhihua University | Sichuan | 94.3 |
463 | Đại học Côn Minh | Kunming University | Yunnan | 94.2 |
464 | Đại học Cù Châu | Quzhou University | Zhejiang | 94.1 |
465 | Đại học Sư phạm Bạch Thành | Baicheng Normal University | Jilin | 93.6 |
465 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cát Lâm | Jilin Engineering Normal University | Jilin | 93.6 |
467 | Đại học Sư phạm Hoài Nam | Huainan Normal University | Anhui | 93.5 |
467 | Đại học Hồ Châu | Huzhou University Qiuzhen College | Zhejiang | 93.5 |
467 | Đại học Gia Ứng | Jiaying University | Guangdong | 93.5 |
467 | Học viện Công nghệ Nam Dương | Nanyang Institute of Technology | Henan | 93.5 |
467 | Học viện Công nghệ Dinh Khẩu | YingKou Institute of Technology | Liaoning | 93.5 |
472 | Đại học Thương Lạc | Shangluo University | Shaanxi | 93.4 |
473 | Đại học Long Đông | Long Dong University | Gansu | 92.4 |
474 | Đại học Bảo Định | Baoding University | Hebei | 92.3 |
474 | Trường Văn chính, Đại học Soochow | Wenzheng College of Soochow University | Jiangsu | 92.3 |
476 | Đại học An Khang | Ankang University | Shaanxi | 92.2 |
477 | Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hồ Nam | Hunan University of Science and Engineering | Hunan | 91.7 |
477 | Đại học Quản lý Sơn Đông | Shandong Management University | Shandong | 91.7 |
479 | Đại học Quý Dương | Guiyang University | Guizhou | 91.5 |
480 | Học viện Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | Liaoning Institute of Science and Technology | Liaoning | 91.4 |
481 | Đại học Vũ Di | Wuyi University | Fujian | 91.3 |
482 | Đại học Sư phạm An Sơn Liêu Ninh Trung Quốc | Anshan Normal University Liaoning China | Liaoning | 91.2 |
483 | Đại học Tương Nam | Xiangnan University | Hunan | 91.1 |
484 | Đại học Sư phạm Lục Bàn Thủy | Liupanshui Normal University | Guizhou | 90.9 |
485 | Đại học Chăn nuôi và Kinh tế Hà Nam | Henan University of Animal Husbandry and Economy | Henan | 90.7 |
485 | Đại học Bình Đỉnh Sơn | Pingdingshan University | Henan | 90.7 |
487 | Đại học Hà Châu | Hezhou University | Guangxi | 90.6 |
487 | Học viện Công nghệ Lan Châu | Lanzhou Institute of Technology | Gansu | 90.6 |
489 | Đại học Sư phạm Ninh Đức | Ningde Normal University | Fujian | 90.5 |
490 | Đại học Chi châu | Chizhou University | Anhui | 90.4 |
491 | Cao đẳng Sư phạm Dân tộc Kiềm Nam | Qiannan Normal College for Nationalities | Guizhou | 90.2 |
491 | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Taiyuan Normal University | Shanxi | 90.2 |
493 | Đại học Tô Châu | Suzhou University | Anhui | 90.1 |
494 | Cao đẳng Shengli, Đại học Dầu khí Trung Quốc | Shengli College, China University of Petroleum | Shandong | 89.8 |
495 | Đại học Đại dương Nhiệt đới Hải Nam | Hainan Tropical Ocean University | Hainan | 89.7 |
496 | Đại học Hắc Hà | Heihe University | Heilongjiang | 89.4 |
496 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Cát Lâm | Jilin Agricultural Science and Technology University | Jilin | 89.4 |
496 | Đại học Liêu Ninh Đông | Eastern Liaoning University | Liaoning | 89.4 |
496 | Đại học Sơn Tây Đại Đồng | Shanxi Datong University | Shanxi | 89.4 |
496 | Đại học Hàng không Tây An | Xi’an Aeronautical University | Shaanxi | 89.4 |
501 | Đại học Sư phạm Mầm non Thiểm Tây | Shaanxi Xueqian Normal University | Shaanxi | 89.3 |
501 | Đại học Quốc tịch Tứ Xuyên | Sichuan University for Nationalities | Sichuan | 89.3 |
503 | Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Sơn Đông | Shandong Agriculture and Engineering University | Shandong | 88.8 |
504 | Đại học Bạng Phụ | Bengbu University | Anhui | 88.3 |
505 | Đại học Hoài Hoa | Huaihua University | Hunan | 87.9 |
506 | Đại học Tân Dư | Xinyu University | Jiangxi | 87.8 |
507 | Đại học Thiệu Dương | Shaoyang University | Hunan | 87.7 |
508 | Đại học Sư phạm Sở Hùng | Chuxiong Normal University | Yunnan | 87.4 |
508 | Đại học Kỹ thuật Hà Nam | Henan University of Engineering | Henan | 87.4 |
510 | Đại học Kim Thành | Jining University | Shandong | 87.3 |
511 | Đại học Khách Thập | Kashi University | Xinjiang | 87.2 |
512 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Lan Châu | Lanzhou University of Arts and Science | Gansu | 86.9 |
513 | Đại học Xích Phong | Chifeng University | Inner Mongolia | 86.8 |
513 | Đại học Sư phạm Hán Giang | Hanjiang Normal University | Hubei | 86.8 |
515 | Đại học Sư phạm Y Lê Cát Táp Khắc | Yili Normal University | Xinjiang | 86.7 |
516 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Quý Châu | Guizhou University of Engineering Science | Guizhou | 86.5 |
517 | Đại học Hình Đài | Xingtai University | Hebei | 86.4 |
518 | Cao đẳng Hàm Đan | Handan College | Hebei | 86.2 |
518 | Đại học Hành Thủy | Hengshui University | Hebei | 86.2 |
520 | Đại học Kim Trung | Jinzhong University | Shanxi | 86.1 |
521 | Đại học Vũ Châu | Wuzhou University | Guangxi | 86.0 |
522 | Đại học Hà Trạch | Heze University | Shandong | 85.8 |
522 | Đại học Hồng Hà | Honghe University | Yunnan | 85.8 |
524 | Đại học Sư phạm Dân tộc Cam Túc | Gansu Normal University for Nationalities | Gansu | 85.7 |
525 | Đại học Hô Luân Bối Nhĩ | Hulunbuir University | Inner Mongolia | 85.6 |
526 | Đại học Phụ nữ Sơn Đông | Shandong Women’s University | Shandong | 85.4 |
527 | Đại học Nhân văn, Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | Hunan University of Humanities, Science and Technology | Hunan | 84.8 |
528 | Đại học Hàng hải Quảng Châu | Guangzhou Maritime University | Guangdong | 84.6 |
528 | Đại học Tân Hương | Xinxiang University | Henan | 84.6 |
530 | Đại học Bách Sắc | Baise University | Guangxi | 84.2 |
531 | Đại học Sư phạm Thương Châu | Cangzhou Normal University | Hebei | 83.9 |
532 | Đại học Cảnh Đức Trấn | Jingdezhen University | Jiangxi | 83.6 |
533 | Đại học Sư phạm Bách khoa Phúc Kiến | Fujian Polytechnic Normal University | Fujian | 83.4 |
533 | Đại học Khoa học Ứng dụng, Đại học Khoa học và Kỹ thuật Giang Tây | College of Applied Science, Jiangxi University of Science and Technology | Jiangxi | 83.4 |
533 | Đại học Sư phạm Quảng Tây về Quốc tịch | Guangxi Normal University for Nationalities | Guangxi | 83.4 |
533 | Đại học Công nghệ Kinh Sở | Jingchu University of Technology | Hubei | 83.4 |
537 | Viện Công nghệ An Dương | Anyang Institute of Technology | Henan | 83.2 |
538 | Đại học Sư phạm A Bá Tạng | Aba Teachers University | Sichuan | 82.8 |
538 | Đại học Nông lâm Nghiệp Tân Dương | Xinyang Agriculture and Forestry University | Henan | 82.8 |
540 | Đại học Sào Hồ | Chaohu University | Anhui | 82.6 |
541 | Đại học Sư phạm Hà Bắc về Quốc tịch | Hebei Normal University for Nationalities | Hebei | 82.5 |
542 | Đại học Công nghệ Hàng không Vũ trụ Quế Lâm | Guilin University of Aerospace Technology | Guangxi | 82.3 |
543 | Đại học Trường Trị | Changzhi University | Shanxi | 82.2 |
544 | Đại học Hà Trì | Hechi University | Guangxi | 81.0 |
545 | Đại học Kỹ thuật Môi trường Hà Bắc | Hebei University of Environmental Engineering | Hebei | 80.9 |
546 | Đại học Trương Gia Khẩu | Zhangjiakou University | Hebei | 80.7 |
547 | Học viện Công nghệ Hồ Nam | Hunan Institute of Technology | Hunan | 80.6 |
548 | Học viện Công nghệ Hà Nam | Henan Institute of Technology | Henan | 80.5 |
549 | Đại học Sư phạm Dân tộc Hưng Nghĩa | Xingyi Normal University for Nationalities | Guizhou | 80.0 |
550 | Đại học Tuy Hóa | Suihua University | Heilongjiang | 79.8 |
551 | Đại học Ôn Châu – Oujiang College | Wenzhou University Oujiang College | Zhejiang | 79.2 |
552 | Đại học Bảo Sơn | Baoshan University | Yunnan | 79.0 |
553 | Đại học Khoa học Chính trị Thanh niên Sơn Đông | Shandong Youth University of Political Science | Shandong | 78.9 |
554 | Đại học Sư phạm Trường Sa | Changsha Normal University | Hunan | 78.8 |
555 | Đại học Tảo Trang | Zaozhuang University | Shandong | 78.1 |
555 | Học viện Công nghệ Trịnh Châu | Zhengzhou Institute of Technology | Henan | 78.1 |
557 | Đại học Vân Thành | Yuncheng University | Shanxi | 77.9 |
558 | Đại học Văn Sơn | Wenshan University | Yunnan | 76.9 |
559 | Đại học Lữ Lương | Luliang University | Shanxi | 76.3 |
560 | Học viện Kỹ thuật Tân Cương | Xinjiang Institute of Engineering | Xinjiang | 75.5 |
561 | Đại học Phổ Nhĩ | Puer University | Yunnan | 75.1 |
562 | Đại học Bình Hương | Pingxiang University | Jiangxi | 73.2 |
563 | Đại học Sư phạm Tế Ninh | Jining Normal University | Inner Mongolia | 72.6 |
564 | Đại học Tây Vân Nam | West Yunnan University | Yunnan | 72.2 |
565 | Học viện Công nghệ Thái Nguyên | Taiyuan Institute of Technology | Shanxi | 71.8 |
566 | Học viện Công nghệ Tân Cương | Xinjiang Institute of Technology | Xinjiang | 71.7 |
567 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Quảng Tây | Guangxi Science and Technology Normal University | Guangxi | 71.5 |
568 | Đại học Triệu Đồng | Zhaotong University | Yunnan | 71.2 |
569 | Đại học Sư phạm Tân Châu | Xinzhou Teachers University | Shanxi | 71.1 |
570 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | Hebei University of Technology City College | Hebei | 70.7 |
571 | Đại học Xương Cát | Changji University | Xinjiang | 70.1 |
572 | Đại học Sư phạm Quỳnh Đài | Qiongtai Normal University | Hainan | 69.8 |
573 | Học viện Công nghệ Ngạc Nhĩ Đa Tư | Ordos Institute of Technology | Inner Mongolia | 69.3 |
574 | Đại học Công nghệ Hắc Long Giang | Heilongjiang University of Technology | Heilongjiang | 68.2 |
575 | Đại học Khoa học & Công nghệ Thạch Hà Tử | College of Science & Technology Shihezi University | Xinjiang | 66.9 |
576 | Học viện Năng lượng Sơn Tây | Shanxi Institute of Energy | Shanxi | 64.9 |
577 | Học viện Công nghệ Đông Trung Quốc, Đại học Sông Dương Tử | East China Institute of Technology, Yangtze River College | Jiangxi | 64.2 |
578 | Đại học Hà Bộ | Hetao University | Inner Mongolia | 64.1 |
579 | Đại học Bạc Châu | Bozhou University | Anhui | 63.6 |
580 | Đại học Sư phạm Dự Chương | Yuzhang Normal University | Jiangxi | 62.1 |
581 | Học viện Công nghệ Sơn Tây | Shanxi Institute of Technology | Shanxi | 61.9 |
582 | Đại học Thái Nguyên | Taiyuan University | Shanxi | 58.2 |
Nguồn Shanghai Ranking Consultancy – ARWU: https://www.shanghairanking.com/rankings/bcur/2021
HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC
Lựa chọn ngành học, tìm trường đại học, xem các điều kiện tuyển sinh, xét cấp học bổng. Nếu bạn đã có lựa chọn Du học Trung Quốc của riêng mình, hãy tham khảo thông tin yêu cầu về hồ sơ như sau:
# | YÊU CẦU CHUNG | HÁN NGỮ | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
1 | Tuổi | 15 – 40 | 30 | 35 | 40 |
2 | Bằng cấp | PTTH/Tương đương | PTTH trở lên | Đại học | Thạc sĩ |
3 | Học bạ/ Bảng điểm(GPA) | 6.5 trở lên | 7.5 trở lên | 7.5 trở lên | 8.0 trở lên |
4 | Chứng chỉ ngoại ngữ | -Không yêu cầu; -HSK3 là lợi thế | – HSK4/5 trở lên | -HSK5>210 HOẶC IELTS 6.5 trở lên ;TOEFL 80 trở lên | -HSK6>210 HOẶC IELTS 7.0 trở lên ;TOEFL 90 trở lên |
5 | Hộ chiếu | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng |
6 | Sức khoẻ | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm |
7 | Lý lịch tư pháp | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự |
8 | Xác nhận tài chính | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) |
9 | Giấy giới thiệu, đề cử | Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử | Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Tiến sĩ là hai người khác nhau | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Phó Giáo sư là hai người khác nhau |
10 | Giấy tờ khác | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | – 01 Bản kế hoạch học tập | – 01 Bản kế hoạch học tập – 01 Bản định hướng nghiên cứu – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. | – 01 Lá thư được chấp nhận – 01 Bản kế hoạch học tập -01 Bản định hướng nghiên cứu – Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. |
Ghi chú: – Tuỳ vào mỗi trường sẽ có yêu cầu ứng viên nộp bổ sung: giấy tờ, hồ sơ, bản vẽ, video – audio ( ngành năng khiếu) – Các trường đại học tại Trung Quốc chủ yếu xét tuyển học bạ/ bảng điểm và ngoại ngữ đối với Du học sinh nước ngoài. Tuy nhiên có một số trường yêu cầu ứng viên phải trải qua đánh giá năng lực: Kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy (SAT), Thi năng khiếu tại trường (đối với ngành yêu cầu năng khiếu), – Phỏng vấn trực tiếp – online qua Video Call. – Chứng chỉ Ngôn ngữ: HSK với ngành giảng dạy bằng Tiếng Trung; IELTS/TOEFL với ngành ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh. |