Danh sách trường có học bổng Khổng Tử 2024 – 2025

Danh sách 210 trường cấp học bổng Khổng Tử 2024 đang được xét tuyển Học bổng Du học hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền.

Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung, Khoá học Bồi dưỡng Tiếng Trung ngắn hạn từ 4 tuần tới 1 học kỳ 05 tháng.

Học bổng khổng tử loại A và B được tài trợ toàn phần như sau:

Học bổng Khổng Tử loại A là được Viện Khổng Tử (CIS) cung cấp, Học bổng Khổng Tử loại B là các trường Đại học (tự chủ) kết hợp với Viện Khổng Tử (CIS) cung cấp và chỉ cấp phát cho học bổng dài hạn như 1 năm tiếng Trung, Thạc sĩ và Tiến sĩ.

  • Học phí: Miễn phí 100%; Ký túc xá: Miễn phí 100%; Bảo hiểm y tế: Miễn phí
  • Trợ cấp sinh hoạt phí: Đào tạo ngắn hạn, Cử nhân được trợ cấp 2500 tệ/tháng; Thạc sĩ 3000 tệ/tháng; Tiến sĩ 3500 tệ/tháng.
  • Thời hạn apply học bổng CIS: Đối với từng loại học bổng Khổng Tử thì có thời gian tương ứng khác nhau.
Thời điểm nhập họcThời gian apply học bổng CISPhân loại học bổng
Tháng 3/202420/11/2024Học bổng Khổng Tử Hệ 1 học kỳ
Tháng 7/202420/04/2024Học bổng Khổng Tử Hệ ngắn hạn 4 tuần
Tháng 9/202420/05/2024
  • Học bổng Khổng Tử Hệ 1 học kỳ
  • Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng
  • Học bổng Khổng Tử Hệ Đại học
  • Học bổng Khổng Tử Hệ Thạc sĩ
  • Học bổng Khổng Tử Hệ Tiến sĩ
Tháng 12/202420/11/2024Học bổng Khổng Tử Hệ ngắn hạn 4 tuần

Danh sách trường đại học cấp học bổng Khổng Tử CIS

Danh sách 210 trường cấp học bổng Khổng Tử 2024

STTTên trường院校Khu VựcTiếng TrungĐại họcThạc sĩTiến sĩ
1Đại học An Huy安徽大学An Huy
2Đại học Sư phạm An Huy安徽师范大学An Huy
3Đại học Bắc Hoa北华大学Thiểm Tây
4Đại học Bắc Kinh北京大学Bắc Kinh
5Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh北京第二外国语大学Bắc Kinh
6Đại học Công nghệ Bắc Kinh北京工业大学Bắc Kinh
7Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Bắc Kinh北京国际汉语研修学院Bắc Kinh
8Đại học Bắc Hàng北京航空航天大学Bắc Kinh
9Đại học Giao thông Bắc Kinh北京交通大学Bắc Kinh
10Học viện Giáo dục Bắc Kinh北京教育学院Bắc Kinh
11Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh北京科技大学Bắc Kinh
12Đại học Bách khoa Bắc Kinh北京理工大学Bắc Kinh
13Đại học Liên hiệp Bắc Kinh北京联合大学Bắc Kinh
14Đại học Sư phạm Bắc Kinh北京师范大学Bắc Kinh★ (Cơ sở Chu Hải)
15Đại học Thể thao Bắc Kinh北京体育大学Bắc Kinh
16Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh北京外国语大学Bắc Kinh
17Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh北京邮电大学Bắc Kinh
18Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh北京语言大学Bắc Kinh
19Đại học Trung y Dược Bắc Kinh北京中医药大学Bắc Kinh
20Đại học Bột Hải渤海大学Liêu Ninh
21Đại học Thành Đô成都大学Tứ Xuyên
22Đại học Trùng Khánh重庆大学Trùng Khánh
23Đại học Giao thông Trùng Khánh重庆交通大学Trùng Khánh
24Đại học Sư phạm Trùng Khánh重庆师范大学Trùng Khánh
25Đại học Trường An长安大学Thiểm Tây
26Đại học Trường Xuân长春大学Cát Lâm
27Đại học Công nghệ Trường Xuân长春理工大学Cát Lâm
28Đại học Sư phạm Trường Xuân长春师范大学Cát Lâm
29Đại học Bách khoa Trường Sa长沙理工大学Hồ Nam★ (Tiếng Trung+)
30Đại học Đại Lý大理大学Vân Nam
31Đại học Đại Liên大连大学Đại Liên
32Đại học Công nghệ Đại Liên大连理工大学Đại Liên
33Đại học Ngoại ngữ Đại Liên大连外国语大学Đại Liên
34Đại học Đức Châu德州学院Sơn Đông
35Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc电子科技大学Tứ Xuyên
36Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc东北财经大学Liêu Ninh
37Đại học Đông Bắc东北大学Liêu Ninh
38Đại học Sư phạm Đông Bắc东北师范大学Liêu Ninh
39Đại học Đông Hoa东华大学Thượng Hải
40Đại học Công nghệ Đông Hoa东华理工大学Thượng Hải
41Đại học Đông Nam东南大学Giang Tô
42Đại học Kinh doanh và  Thương mại Quốc tế对外经济贸易大学Bắc Kinh
43Đại học Sư phạm Phúc Kiến福建师范大学Phúc Kiến
44Đại học Phục Đán复旦大学Thượng Hải
45Đại học Sư phạm Cán Nam赣南师范大学Giang Tây
46Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông广东外语外贸大学Quảng Đông
47Đại học Quảng Tây广西大学Quảng Tây
48Đại học Dân tộc Quảng Tây广西民族大学Quảng Tây
49Đại học Sư phạm Quảng Tây广西师范大学Quảng Tây
50Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu贵州财经大学Quý Châu
51Đại học Quý Châu贵州大学Quý Châu
52Đại học Mở Trung Quốc国家开放大学Bắc Kinh
53Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân哈尔滨工程大学Hắc Long Giang
54Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân哈尔滨师范大学Hắc Long Giang
55Đại học Hải Nam海南大学Hải Nam
56Đại học Sư phạm Hải Nam海南师范大学Hải Nam
57Đại học Sư phạm Hàng Châu杭州师范大学Chiết Giang
58Đại học Hà Bắc河北大学Hà Bắc
59Cao đẳng Nghề Kinh tế và Thương mại Quốc tế Hà Bắc河北对外经贸职业学院Hà Bắc
60Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc河北经贸大学Hà Bắc
61Đại học Sư phạm Hà Bắc河北师范大学Hà Bắc
62Trường Cao đẳng Y tế Hà Bắc Trung Quốc河北中医学院Hà Bắc
63Đại học Hà Nam河南大学Hà Nam
64Học viện Hắc Hà黑河学院Hắc Long Giang
65Đại học Hắc Long Giang黑龙江大学Hắc Long Giang
66Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang黑龙江中医药大学Hắc Long Giang
67Học viện Hồng Hà红河学院Vân Nam
68Đại học Hồ Bắc湖北大学Hồ Bắc
69Đại học Sư phạm Hồ Bắc湖北师范大学Hồ Bắc
70Đại học Hồ Nam湖南大学Hồ Nam
71Đại học Sư phạm Hồ Nam湖南师范大学Hồ Nam
72Đại học Trung y Dược Hồ Nam湖南中医药大学Hồ Nam
73Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu湖州师范学院Chiết Giang
74Đại học Điện lực Hoa Bắc华北电力大学Bắc Kinh
75Đại học Công nghệ Hoa Bắc华北理工大学Hà Bắc
76Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc华北水利水电大学Hà Nam
77Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông华东理工大学Thượng hải
78Đại học Sư phạm Hoa Đông华东师范大学Thượng Hải
79Đại học Công nghệ Hoa Nam华南理工大学Quảng Đông
80Đại học Sư phạm Hoa Nam华南师范大学Quảng Đông
81Đại học Hoa Kiều华侨大学Phúc Kiến
82Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung华中科技大学Hồ Bắc
83Đại học Sư phạm Hoa Trung华中师范大学Hồ Bắc
84Đại học Cát Lâm吉林大学Cát Lâm
85Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm吉林外国语大学Cát Lâm
86Đại học Tế Nam济南大学Sơn Đông
87Đại học Ký Nam暨南大学Quảng Đông
88Đại học Giang Nam江南大学Giang Tô
89Đại học Giang Tô江苏大学Giang Tô
90Đại học Sư phạm Giang Tô江苏师范大学Giang Tô
91Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây江西财经大学Giang Tây
92Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây江西科技师范大学Giang Tây
93Đại học Công nghệ Giang Tây江西理工大学Giang Tây
94Đại học Sư phạm Giang Tây江西师范大学Giang Tây
95Đại học Trung y Dược Giang Tây江西中医药大学Giang Tây
96Học viện Cửu Giang九江学院Giang Tây
97Đại học Bách khoa Côn Minh昆明理工大学Vân Nam
98Đại học Tài chính và Kinh tế Lan Châu兰州财经大学Cam Túc
99Đại học Lan Châu兰州大学Cam Túc
100Đại học Giao thông Lan Châu兰州交通大学Cam Túc
101Đại học Bách khoa Lan Châu兰州理工大学Cam Túc
102Học viện Liêu Đông辽东学院Liêu Ninh
103Đại học Liêu Ninh辽宁大学Liêu Ninh
104Đại học Sư phạm Liêu Ninh辽宁师范大学Liêu Ninh
105Đại học Trung y Dược Liêu Ninh辽宁中医药大学Liêu Ninh
106Đại học Liêu Thành聊城大学Sơn Đông
107Đại học Lâm Nghi临沂大学Sơn Đông
108Đại học Lỗ Đông鲁东大学Sơn Đông
109Đại học Nam Xương南昌大学Giang Tây
110Đại học Nam Kinh南京大学Giang Tô
111Đại học Công nghệ Nam Kinh南京工业大学Giang Tô
112Đại học Sư phạm Nam Kinh南京师范大学Giang Tô
113Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh南京信息工程大学Giang Tô
114Đại học Trung y Dược Nam Kinh南京中医药大学Giang Tô
115Đại học Nam Khai南开大学Thiên Tân
116Đại học Nội Mông内蒙古大学Nội Mông
117Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc, ĐHSP Nội Mông内蒙古师范大学二连浩特国际学院Nội Mông
118Đại học Ninh Ba宁波大学Chiết Giang
119Đại học Ninh Hạ宁夏大学Ninh Hạ
120Đại học Thanh Đảo青岛大学Sơn Đông★ (Tiếng Trung+)
121Đại học Thanh Hoa清华大学Bắc Kinh
122Đại học Sư phạm Khúc Phụ曲阜师范大学Sơn Đông
123Đại học Tam Hiệp三峡大学Sơn Đông
124Đại học Sơn Đông山东大学Sơn Đông
125Đại học Công nghệ Sơn Đông山东理工大学Sơn Đông
126Đại học Sư phạm Sơn Đông山东师范大学Sơn Đông
127Đại học Sơn Tây山西大学Sơn Tây
128Đại học Sư phạm Thiểm Tây陕西师范大学Thiểm Tây
129Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải上海财经大学Thượng Hải
130Đại học Thượng Hải上海大学Thượng Hải
131Đại học Kinh tế và Thương mại Quốc tế Thượng Hải上海对外经贸大学Thượng Hải
132Đại học Giao thông Thượng Hải上海交通大学Thượng Hải
133Đại học Sư phạm Thượng Hải上海师范大学Thượng Hải
134Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải上海外国语大学Thượng Hải
135Đại học Trung y Dược Thượng Hải上海中医药大学Thượng Hải
136Đại học Thâm Quyến深圳大学Quảng Đông
137Đại học Hóa chất Thẩm Dương沈阳化工大学Liêu Ninh★ (Tiếng Trung+)
138Đại học Kiến trúc Thẩm Dương沈阳建筑大学Liêu Ninh
139Đại học Công nghệ Thẩm Dương沈阳理工大学Liêu Ninh
140Đại học Sư phạm Thẩm Dương沈阳师范大学Liêu Ninh
141Đại học Thạch Hà Tử石河子大学Tân Cương
142Đại học Kinh tế và Kinh doanh Thủ đô首都经济贸易大学Bắc Kinh
143Đại học Sư phạm Thủ đô首都师范大学Bắc Kinh
144Đại học Tứ Xuyên四川大学Tứ Xuyên
145Đại học Sư phạm Tứ Xuyên四川师范大学Tứ Xuyên
146Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên四川外国语大学Tứ Xuyên
147Đại học Tô Châu苏州大学Giang Tô
148Đại học Công nghệ Thái Nguyên太原理工大学Sơn Tây
149Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân天津财经大学Thiên Tân
150Đại học Thiên Tân天津大学Thiên Tân★ (Tiếng Trung+)
151Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân天津科技大学Thiên Tân
152Đại học Bách khoa Thiên Tân天津理工大学Thiên Tân
153Đại học Sư phạm Thiên Tân天津师范大学Thiên Tân
154Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân天津外国语大学Thiên Tân
155Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân天津职业技术师范大学Thiên Tân
156Đại học Trung y Dược Thiên Tân天津中医药大学Thiên Tân
157Đại học Đồng Nhân同济大学Quý Châu
158Đại học Ôn Châu温州大学Chiết Giang
159Đại học Y khoa Ôn Châu温州医科大学Chiết Giang
160Đại học Vũ Hán武汉大学Hồ Bắc
161Đại học Hạ Môn厦门大学Phúc Kiến
162Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An西安电子科技大学Thiểm Tây
163Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An西安建筑科技大学Thiểm Tây
164Đại học Giao thông Tây An西安交通大学Thiểm Tây★ (Tiếng Trung+)
165Đại học Ngoại ngữ Tây An西安外国语大学Thiểm Tây
166Đại học Đông Bắc西北大学Thiểm Tây
167Đại học Sư phạm Tây Bắc西北师范大学Thiểm Tây
168Đại học Tây Hoa西华大学Thiểm Tây
169Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam西南财经大学Tứ Xuyên
170Đại học Tây Nam西南大学Trùng Khánh
171Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam西南科技大学Trùng Khánh
172Đại học Lâm nghiệp Tây Nam西南林业大学Trùng Khánh
173Đại học Tương Đàm湘潭大学Hồ Nam
174Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương新疆财经大学Tân Cương
175Đại học Tân Cương新疆大学Tân Cương
176Đại học Nông nghiệp Tân Cương新疆农业大学Tân Cương
177Đại học Sư phạm Tân Cương新疆师范大学Tân Cương
178Đại học Yên Đài烟台大学Sơn Đông
179Đại học Diên Biên延边大学Cát Lâm
180Đại học Yên Sơn燕山大学Hà Bắc
181Đại học Dương Châu扬州大学Giang Tô
182Đại học Vân Nam云南大学Vân Nam
183Đại học Dân tộc Vân Nam云南民族大学Vân Nam
184Đại học Sư phạm Vân Nam云南师范大学Vân Nam
185Đại học Chiết Giang浙江大学Chiết Giang
186Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang浙江工商大学Chiết Giang
187Đại học Công nghệ Chiết Giang浙江工业大学Chiết Giang
188Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang浙江科技学院Chiết Giang
189Đại học Nông lâm Chiết Giang浙江农林大学Chiết Giang★ (Tiếng Trung+)
190Đại học Sư phạm Chiết Giang浙江师范大学Chiết Giang
191Đại học Trung y Dược Chiết Giang浙江中医药大学Chiết Giang
192Đại học Trịnh Châu郑州大学Hà Nam
193Đại học Hàng không Trịnh Châu郑州航空工业管理学院Hà Nam
194Đại học Truyền thông Trung Quốc中国传媒大学Bắc Kinh
195Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)中国地质大学(武汉)Hồ Bắc
196Đại học Hàng hải Trung Quốc中国海洋大学Sơn Đông
197Đại học Đo lường Trung Quốc中国计量大学Chiết Giang
198Đại học Nhân dân Trung Quốc中国人民大学Bắc Kinh
199Đại học Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Trung Quốc中国社会科学院大学Bắc Kinh
200Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)中国石油大学(北京)Bắc Kinh
201Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc)中国石油大学(华东)Sơn Đông
202Học viện Hý kịch Trung ương中国戏曲学院Bắc Kinh
203Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc中国政法大学Bắc Kinh
204Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam中南财经政法大学Hồ Nam
205Đại học Trung Nam中南大学Hồ Nam
206Đại học Dân tộc Trung Nam中南民族大学Hồ Nam
207Đại học Trung Sơn中山大学Quảng Đông
208Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương中央财经大学Bắc Kinh★ (Tiếng Trung+)
209Đại học Dân tộc Trung ương中央民族大学Bắc Kinh
210Học viện Âm nhạc Trung ương中央音乐学院Bắc Kinh

Học bổng Khổng Tử là gì?

Học bổng Khổng Tử (CIS – Confucius Institute Scholarship – 孔子学院奖学金) còn có tên gọi khác là học bổng Học viện Khổng Tử: Chương trình học bổng này hỗ trợ toàn phần hoặc một phần tùy thuộc vào đối tượng sinh viên, du học sinh. Học bổng Khổng Tử được Tổng bộ Học viện Khổng Tử (Hanban) cung cấp. Hiện Học bổng Khổng tử 2023 đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền.

Từ tháng 7/2020 Học bổng Khổng tử được đổi tên thành “Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế‎” (International Chinese Language Teachers Scholarship). Cơ quan quản lý và xét cấp học bổng thay cho Tổng Viện khổng tử (Haban) sẽ là Trung tâm Hợp tác và Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC – Center For Language Education And Cooperation)

Danh sách trường có học bổng Khổng Tử 2024 - 2025

Điều kiện xin học bổng Khổng Tử

Nhằm mục đích trau dồi giáo viên dạy tiếng Trung Quốc có trình độ và tạo điều kiện thúc đẩy ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Trụ sở Học viện Khổng Tử (Hanban) – Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Quốc tế ra mắt Học bổng Học viện Khổng Tử (CIS) để hỗ trợ sinh viên xuất sắc, học giả và hiện đang làm giáo viên dạy tiếng Trung Quốc.

1. Học bổng Khổng Tử hệ Tiến sĩ (tối đa 4 năm):

  • – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
  • – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
  • – Yêu cầu:
  • + HSK 6 (200 điểm) + HSKK (Cao cấp – 60 điểm);
  • + Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Hán ngữ đối ngoại, ngôn ngữ học, giáo dục quốc tế Hán ngữ hoặc giáo dục liên quan;
  • + Có 2 năm kinh nghiệm làm việc trong giảng dạy tiếng Trung Quốc và các lĩnh vực liên quan;
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3500 tệ/tháng.
  • – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.

2. Học bổng Khổng Tử hệ Thạc sĩ (2 năm):

  • – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm
  • – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
  • – Yêu cầu: HSK 5 (210 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm), Ưu tiên những người có Hợp đồng làm việc tại các tổ chức giảng dạy sau khi tốt nghiệp hoặc các tài liệu chứng minh liên quan.
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 3000 tệ/tháng.

3. Học bổng Khổng Tử hệ Cử nhân (4 năm):

  • – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
  • – Ngành học : Giáo dục Hán ngữ Quốc Tế;
  • – Yêu cầu: HSK 4 (210 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm);
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
  • – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.

4. Học bổng Khổng Tử 1 năm (02 học kỳ, 11 tháng):

  • – Thời gian nhập học: Tháng 9 – Hàng năm;
  • – Nhóm ngành Yêu cầu đạt chứng chỉ Tiếng Trung:
  • + HSK 3 (270 điểm) + HSKK: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế;
  • + HSK 4 (180 điểm) + HSKK (Trung cấp – 60 điểm): Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;
  • + HSK 3 (210 điểm) + HSKK: Hán ngữ;
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
  • – Chú ý: Các du học sinh đang học tại Trung Quốc Đại lục sẽ không được xét học bổng này.

5. Học bổng Khổng Tử 1 học kỳ (5 tháng):

  • – Thời gian nhập học: Tháng 3 và Tháng 9 – Hàng năm;
  • – Nhóm ngành Yêu cầu:
  • + Tiếng Trung: HSK 3 (180 điểm) + HSKK: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Triết học Trung Quốc và các loại khác;
  • + Tiếng Trung: HSK + HSKK: Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền;
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Trợ cấp sinh hoạt phí 2500 tệ/tháng.
  • – Chú ý: Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng này.

6. Học bổng Khổng Tử ngắn hạn 4 tuần:

  • – Thời gian nhập học: Tháng 7 và Tháng 12 – Hàng năm;
  • – Nhóm ngành Yêu cầu HSK: Tìm hiểu tiếng Trung, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Văn hóa Thái Cực Quyền, Ngôn ngữ Trung Quốc + Thể nghiệm Gia đình Trung Quốc (Homestay) và các loại khác.
  • – Học bổng: Miễn học phí và Ký túc xá 100%; Không trợ cấp sinh hoạt phí.
  • – Chú ý: Người có thị thực Visa X1 hoặc X2 sẽ không được xét học bổng này.

Học bổng khổng tử được tài trợ toàn phần như sau:

  • Học phí: Miễn phí 100%
  • Ký túc xá: Miễn phí 100%
  • Bảo hiểm y tế: Miễn phí
  • Trợ cấp sinh hoạt phí:
  • – Đào tạo ngắn hạn, Cử nhân được trợ cấp 2500 tệ/tháng
  • – Thạc sĩ 3000 tệ/tháng
  • – Tiến sĩ 3500 tệ/tháng
  • 1. Quốc tịch Việt Nam;
  • 2. Sức khỏe tốt, phẩm chất đạo đức tốt, thành tích học tập tốt;
  • 3. Quan tâm, mong muốn làm những công việc đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc, giảng dạy và các công tác liên quan;
  • 4. Độ tuổi từ 16 đến 35 tuổi (tính đến ngày 1 tháng 9).
  • Trong đó, các giáo viên đang giảng dạy tiếng Trung Quốc được kéo dài độ tuổi tiếp nhận học bổng đến 45 tuổi và những người đăng ký học bổng hệ cử nhân không quá 25 tuổi.

1. Hộ chiếu còn hạn

2. Chứng chỉ HSK; HSKK

3. Bằng tốt nghiệp; Bảng điểm hoặc Học bạ cấp cao nhất.

4. Thư giới thiệu ( với hệ thạc sĩ cần 2 thư bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc của Phó giáo sư hoặc Giáo sư và 1 thư cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ làm công tác giảng dạy Tiếng Trung Quốc ít nhất 5 năm; đối với hệ đại học cần thư giới thiệu của hiệu trưởng).

Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan.

5. Thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ.

6. Thí sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước đó.

7. Các giấy tờ khác mà trường thí sinh ứng tuyển yêu cầu.

Bắt đầu nhận hồ sơ Online từ Ngày 01 Tháng 3 năm (Hàng năm), Các ứng viên có thể đăng nhập vào trang website đăng ký học bổng Khổng tử tại  (cis.chinese.cn) để nộp đơn xin học bổng.

Đăng nhập vào trang website học bổng Khổng tử cis.chinese.cn, tra cứu cơ quan Viện khổng tử giới giới thiệu và cơ sở đào tạo Đại học, học viện tiếp nhận; Nộp hồ sơ trực tuyến, theo dõi quá trình nộp hồ sơ, ý kiến xét duyệt và kết quả xét học bổng; người nhận học bổng và cơ sở tiếp nhận xác nhận làm thủ tục du học Trung Quốc. Sau khi nhận được thư mới nhập học, Ứng viên in giấy chứng nhận trúng thưởng trực tuyến; nộp hồ sơ nhập học theo thời gian quy định trong thư mời nhập học của trường.

Hạn chót nộp hồ sơ (theo giờ ):

1. Nhập học tháng 7: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 4 và hạn chót xét tuyển của cơ quan giới thiệu, cơ sở tiếp nhận là ngày 25 tháng 4;

2. Nhập học tháng 9: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 5 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận là ngày 25 tháng 5;

3. Nhập học tháng 12: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 9 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 9;

4. Nhập học vào tháng 2 năm: Hạn chót nộp hồ sơ của ứng viên là ngày 15 tháng 11 và hạn chót xét duyệt cơ cấu và tiếp nhận của các trường đại học giới thiệu là ngày 25 tháng 11;

Thời gian xét duyệt khoảng 3 tháng trước khi nhập học để hoàn thành việc đánh giá học bổng, công bố kết quả đánh giá, Được ủy thác cho nhóm chuyên gia tập trung đánh giá: dựa trên điểm thi và mức độ của HSK, có tính đến các yếu tố khác nhau để lựa chọn tài trợ ưu tiên.

Top