Các trường có học bổng 1 năm tiếng Trung 2023 – 2024
Danh sách 196 trường cấp học bổng Khổng Tử 2023 – 2024 đang được xét tuyển các Ngành Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Lịch sử và Triết học Trung Quốc, Y học Cổ truyền Trung Quốc, Thái Cực Quyền. Học bổng gồm có: Học bổng 1 năm tiếng Trung, Khoá học Bồi dưỡng Tiếng Trung ngắn hạn từ 4 tuần tới 1 học kỳ 05 tháng, Du học hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
Học bổng CIS 1 năm tiếng là gì?
Học bổng Khổng Tử Hệ 1 năm tiếng Là học bổng chỉ có 1 đợt nhập học duy nhất vào tháng 9 hàng năm. Bao gồm các chuyên ngành như: Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Văn học, Lịch sử, Triết học, Bồi dưỡng Hán ngữ. Học bổng bao gồm: Miễn học phí, miễn phí ký túc xá, miễn phí bảo hiểm, trợ cấp 2500 tệ/tháng.
STT | TÊN TRƯỜNG | 院校 |
---|---|---|
1 | Đại học An Huy | 安徽大学 |
2 | Đại học Sư phạm An Huy | 安徽师范大学 |
3 | Đại học Bắc Kinh | 北京大学 |
4 | Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh | 北京第二外国语大学 |
5 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 北京工业大学 |
6 | Đại học Hàng không và Vũ trụ Bắc Kinh | 北京航空航天大学 |
7 | Đại học Giao thông Vận tải Bắc Kinh | 北京交通大学 |
8 | Đại học Bách khoa Bắc Kinh | 北京理工大学 |
9 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 北京师范大学 |
10 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | 北京体育大学 |
11 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | 北京外国语大学 |
12 | Đại học Ngôn ngữ và Văn học Bắc Kinh | 北京外国语大学 |
13 | Đại học Trung y Dược Bắc Kinh | 北京中医药大学 |
14 | Học viện Giáo dục Bắc Kinh | 北京教育学院 |
15 | Đại học Bắc Hoa | 北华大学 |
16 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 北京科技大学 |
17 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 北京邮电大学 |
18 | Đại học Liên minh Bắc Kinh | 北京联合大学 |
19 | Đại học Bột Hải | 渤海大学 |
20 | Đại học Trường Xuân | 长春大学 |
21 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | 长春理工大学 |
22 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | 长春师范大学 |
23 | Đại học Bách khoa Trường Sa | 长沙理工大学 |
24 | Đại học Thành Đô | 成都大学 |
25 | Đại học Trùng Khánh | 重庆大学 |
26 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | 重庆交通大学 |
27 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | 重庆师范大学 |
28 | Đại học Đại Liên | 大连大学 |
29 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 大连理工大学 |
30 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 大连外国语大学 |
31 | Đại học Đại Lý | 大理大学 |
32 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử | 电子科技大学 |
33 | Đại học Tài chính và Kinh tế Đông Bắc | 东北财经大学 |
34 | Đại học Đông Bắc | 东北大学 |
35 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 东北师范大学 |
36 | Đại học Đông Hoa | 东华大学 |
37 | Đại học Đông Nam | 东南大学 |
38 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 福建师范大学 |
39 | Đại học Phục Đán | 复旦大学 |
40 | Đại học Sư phạm Cam Nam | 赣南师范大学 |
41 | Đại học Ngoại ngữ và Ngoại thương Quảng Đông | 广东外语外贸大学 |
42 | Đại học Quảng Tây | 广西大学 |
43 | Đại học Dân tộc Quảng Tây | 广西民族大学 |
44 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 广西师范大学 |
45 | Đại học Quý Châu | 贵州大学 |
46 | Đại học Tài chính và Kinh tế Quý Châu | 贵州财经大学 |
47 | Đại học Mở Quốc gia | 国家开放大学 |
48 | Học viện Ngoại ngữ Quốc tế Trung Quốc Bắc Kinh | 北京国际汉语研修学院 |
49 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨工程大学 |
50 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨师范大学 |
51 | Đại học Hải Nam | 海南大学 |
52 | Đại học Sư phạm Hải Nam | 海南师范大学 |
53 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | 杭州师范大学 |
54 | Đại học Hà Bắc | 河北大学 |
55 | Học viện Kinh tế và Ngoại thương Hà Bắc | 河北对外经贸职业学院 |
56 | Đại học Kinh tế và Thương mại Hà Bắc | 河北经贸大学 |
57 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 河北师范大学 |
58 | Đại học Hà Nam | 河南大学 |
59 | Học viện Hắc Hà | 黑河学院 |
60 | Đại học Hắc Long Giang | 黑龙江大学 |
61 | Đại học Trung y Dược Hắc Long Giang | 黑龙江中医药大学 |
62 | Học viện Hồng Hà | 红河学院 |
63 | Đại học Hồ Bắc | 湖北大学 |
64 | Đại học Hồ Nam | 湖南大学 |
65 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 湖南师范大学 |
66 | Đại học Trung y Hồ Nam | 湖南中医药大学 |
67 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | 湖北师范大学 |
68 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hồ Châu | 湖州师范学院 |
69 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | 华北电力大学 |
70 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | 华东师范大学 |
71 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 华南理工大学 |
72 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | 华南师范大学 |
73 | Đại học Hoa Kiều | 华侨大学 |
74 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 华中科技大学 |
75 | Đại học Sư phạm Trung Quốc | 华中师范大学 |
76 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 华东理工大学 |
77 | Đại học Thủy lợi và Điện lực Hoa Bắc | 华北水利水电大学 |
78 | Đại học Công nghệ Hoa Bắc | 华北理工大学 |
79 | Đại học Cát Lâm | 吉林大学 |
80 | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm | 吉林外国语大学 |
81 | Đại học Tế Nam | 济南大学 |
82 | Đại học Ký Nam | 暨南大学 |
83 | Đại học Giang Tô | 江苏大学 |
84 | Đại học Sư phạm Giang Tô | 江苏师范大学 |
85 | Đại học Sư phạm Giang Tây | 江西师范大学 |
86 | Đại học Trung y Dược Giang Tây | 江西中医药大学 |
87 | Đại học Giang Nam | 江南大学 |
88 | Đại học Công nghệ Giang Tây | 江西理工大学 |
89 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây | 江西科技师范大学 |
90 | Đại học Tài chính và Kinh tế Giang Tây | 江西财经大学 |
91 | Học viện Cửu Giang | 九江学院 |
92 | Đại học Bách khoa Côn Minh | 昆明理工大学 |
93 | Đại học Lan Châu | 兰州大学 |
94 | Đại học Liêu Ninh | 辽宁大学 |
95 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | 辽宁师范大学 |
96 | Đại học Trung y Dược Liêu Ninh | 辽宁中医药大学 |
97 | Đại học Liêu Thành | 聊城大学 |
98 | Học viện Liêu Đông | 辽东学院 |
99 | Đại học Lâm Nghi | 临沂大学 |
100 | Đại học Lỗ Đông | 鲁东大学 |
101 | Đại học Nam Xương | 南昌大学 |
102 | Đại học Nam Kinh | 南京大学 |
103 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 南京工业大学 |
104 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 南京师范大学 |
105 | Đại học Kỹ thuật Thông tin Nam Kinh | 南京信息工程大学 |
106 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Nam Kinh | 南京中医药大学 |
107 | Đại học Nam Khai | 南开大学 |
108 | Đại học Nội Mông Cổ | 内蒙古大学 |
109 | Đại học Sư phạm Nội Mông Cổ - Cao đẳng Quốc tế Liên Hạo Đặc | 内蒙古师范大学二连浩特国际学院 |
110 | Đại học Ninh Ba | 宁波大学 |
111 | Đại học Ninh Hạ | 宁夏大学 |
112 | Đại học Thanh Đảo | 青岛大学 |
113 | Đại học Thanh Hoa | 清华大学 |
114 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | 曲阜师范大学 |
115 | Đại học Tam Hiệp | 三峡大学 |
116 | Đại học Sơn Đông | 山东大学 |
117 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 山东师范大学 |
118 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 陕西师范大学 |
119 | Đại học Sơn Tây | 山西大学 |
120 | Đại học Thượng Hải | 上海大学 |
121 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 上海交通大学 |
122 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 上海师范大学 |
123 | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải | 上海外国语大学 |
124 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thượng Hải | 上海中医药大学 |
125 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | 上海财经大学 |
126 | Đại học Kinh tế và Thương mại Nước ngoài Thượng Hải | 上海对外经贸大学 |
127 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | 沈阳理工大学 |
128 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | 沈阳师范大学 |
129 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | 沈阳建筑大学 |
130 | Đại học Thạch Hà Tử | 石河子大学 |
131 | Trường Đại học Kinh tế - Thương mại Thủ đô | 首都经济贸易大学 |
132 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 首都师范大学 |
133 | Đại học Tứ Xuyên | 四川大学 |
134 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | 四川师范大学 |
135 | Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên | 四川外国语大学 |
136 | Đại học Tô Châu | 苏州大学 |
137 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 太原理工大学 |
138 | Đại học Thiên Tân | 天津大学 |
139 | Đại học Bách khoa Thiên Tân | 天津理工大学 |
140 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 天津师范大学 |
141 | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân | 天津外国语大学 |
142 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Và Công nghệ Thiên Tân | 天津职业技术师范大学 |
143 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Thiên Tân | 天津中医药大学 |
144 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thiên Tân | 天津财经大学 |
145 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | 天津科技大学 |
146 | Đại học Đồng Nhân | 同济大学 |
147 | Đại học Kinh tế - Thương mại Nước ngoài | 对外经济贸易大学 |
148 | Đại học Ôn Châu | 温州大学 |
149 | Đại học Y khoa Ôn Châu | 温州医科大学 |
150 | Đại học Vũ Hán | 武汉大学 |
151 | Đại học Giao thông Tây An | 西安交通大学 |
152 | Đại học Ngoại ngữ Tây An | 西安外国语大学 |
153 | Đại học Tây Bắc | 西北大学 |
154 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 西北师范大学 |
155 | Đại học Tây Nam | 西南大学 |
156 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | 西南林业大学 |
157 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An | 西安电子科技大学 |
158 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | 西南财经大学 |
159 | Đại học Khoa học và Công nghệ Xây dựng Tây An | 西安建筑科技大学 |
160 | Đại học Tây Hoa | 西华大学 |
161 | Đại học Hạ Môn | 厦门大学 |
162 | Đại học Tương Đàm | 湘潭大学 |
163 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tân Cương | 新疆财经大学 |
164 | Đại học Tân Cương | 新疆大学 |
165 | Đại học Sư phạm Tân Cương | 新疆师范大学 |
166 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | 新疆农业大学 |
167 | Đại học Yên Sơn | 燕山大学 |
168 | Đại học Diên Biên | 延边大学 |
169 | Đại học Dương Châu | 扬州大学 |
170 | Đại học Vân Nam | 云南大学 |
171 | Đại học Sư phạm Vân Nam | 云南师范大学 |
172 | Đại học Chiết Giang | 浙江大学 |
173 | Đại học Công nghiệp và Thương mại Chiết Giang | 浙江工商大学 |
174 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 浙江工业大学 |
175 | Viện Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | 浙江科技学院 |
176 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | 浙江农林大学 |
177 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 浙江师范大学 |
178 | Đại học Y học Cổ truyền Trung Quốc Chiết Giang | 浙江中医药大学 |
179 | Đại học Trịnh Châu | 郑州大学 |
180 | Trường Quản lý Công nghiệp Hàng không Trịnh Châu | 郑州航空工业管理学院 |
181 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | 中国传媒大学 |
182 | Đại học Hàng hải Trung Quốc | 中国海洋大学 |
183 | Học viện Chính trị Thanh niên Trung Quốc | 中国青年政治学院 |
184 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | 中国人民大学 |
185 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 中国石油大学(北京) |
186 | Đại học Dân tộc Trung Nam | 中南民族大学 |
187 | Đại học Trung Sơn | 中山大学 |
188 | Đại học Tài chính và Kinh tế Trung ương | 中央财经大学 |
189 | Đại học Dân tộc Trung ương | 中央民族大学 |
190 | Đại học Chính trị và Luật Trung Quốc | 中国政法大学 |
191 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 中国地质大学(武汉) |
192 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Đông Trung Quốc) | 中国石油大学(华东) |
193 | Học viện Hí kịch Trung Quốc | 中国戏曲学院 |
194 | Đại học Tài chính và Kinh tế và Luật Trung Nam | 中南财经政法大学 |
195 | Học viện Âm nhạc Trung ương | 中央音乐学院 |
196 | Đại học Trung Nam | 中南大学 |