Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc 2020 – 2021
Xếp hạng các trường đại học Trung Quốc: Đại học thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học trọng điểm hàng đầu về giáo dục của Trung Quốc
Academic Ranking of World Universities 2020 – China
** Các trường có cùng thứ hạng sẽ được sắp xếp theo Alphabet A-Z
TOP | TÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC | TRUNG QUỐC | THẾ GIỚI |
---|---|---|---|
1 | Đại học Thanh Hoa | 1 | 29 |
2 | Đại học Bắc Kinh | 2 | 49 |
3 | Đại học Chiết Giang | 3 | 58 |
4 | Đại học Giao Thông Thượng Hải | 4 | 63 |
5 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 5 | 73 |
6 | Đại học Phục Đán | 6 | 100 |
7 | Đại học Trung Nam | 7-13 | 101-150 |
8 | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | 7-13 | 101-150 |
9 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 7-13 | 101-150 |
10 | Đại học Nam Kinh | 7-13 | 101-150 |
11 | Đại học Đông Nam | 7-13 | 101-150 |
12 | Đại học Trung Sơn (Sun Yat-sen) | 7-13 | 101-150 |
13 | Đại học Giao Thông Tây An | 7-13 | 101-150 |
14 | Đại học Beihang | 14-22 | 151-200 |
15 | Đại học Cát Lâm | 14-22 | 151-200 |
16 | Đại học Sơn Đông | 14-22 | 151-200 |
17 | Đại học Tứ Xuyên | 14-22 | 151-200 |
18 | Đại học Tô Châu ( Giang Tô – Trung Quốc) | 14-22 | 151-200 |
19 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | 14-22 | 151-200 |
20 | Đại học Thiên Tân | 14-22 | 151-200 |
21 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | 14-22 | 151-200 |
22 | Đại học Vũ Hán | 14-22 | 151-200 |
23 | Học viện Công nghệ Bắc Kinh | 23-32 | 201-300 |
24 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 23-32 | 201-300 |
25 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 23-32 | 201-300 |
26 | Đại học Hồ Nam | 23-32 | 201-300 |
27 | Đại học Nam Khai (Nankai) | 23-32 | 201-300 |
28 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 23-32 | 201-300 |
29 | Đại học Thâm Quyến | 23-32 | 201-300 |
30 | Đại học Đồng Nhân (Tongji) | 23-32 | 201-300 |
31 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 23-32 | 201-300 |
32 | Đại học Hạ Môn | 23-32 | 201-300 |
33 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | 33-49 | 301-400 |
34 | Đại học Y Khoa Thủ đô | 33-49 | 301-400 |
35 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | 33-49 | 301-400 |
36 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 33-49 | 301-400 |
37 | Đại học Trùng Khánh | 33-49 | 301-400 |
38 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | 33-49 | 301-400 |
39 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 33-49 | 301-400 |
40 | Đại học Giang Tô | 33-49 | 301-400 |
41 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 33-49 | 301-400 |
42 | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | 33-49 | 301-400 |
43 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | 33-49 | 301-400 |
44 | Đại học Đông Bắc (Thẩm Dương) | 33-49 | 301-400 |
45 | Đại học Y Hiệp hòa Bắc Kinh | 33-49 | 301-400 |
46 | Đại học Thượng Hải | 33-49 | 301-400 |
47 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam | 33-49 | 301-400 |
48 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 33-49 | 301-400 |
49 | Đại học Trịnh Châu | 33-49 | 301-400 |
50 | Đại học Giao Thông Bắc Kinh | 50-71 | 401-500 |
51 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 50-71 | 401-500 |
52 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | 50-71 | 401-500 |
53 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu | 50-71 | 401-500 |
54 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | 50-71 | 401-500 |
55 | Đại học Phúc Châu | 50-71 | 401-500 |
56 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | 50-71 | 401-500 |
57 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 50-71 | 401-500 |
58 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | 50-71 | 401-500 |
59 | Đại học Tế Nam | 50-71 | 401-500 |
60 | Đại học Lan Châu | 50-71 | 401-500 |
61 | Đại học Nam Xương | 50-71 | 401-500 |
62 | Đại học Y Khoa Nam Kinh | 50-71 | 401-500 |
63 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 50-71 | 401-500 |
64 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh | 50-71 | 401-500 |
65 | Đại học Đại dương Trung Quốc | 50-71 | 401-500 |
66 | Đại học Thanh Đảo | 50-71 | 401-500 |
67 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | 50-71 | 401-500 |
68 | Đại học ShanghaiTech Thượng Hải | 50-71 | 401-500 |
69 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | 50-71 | 401-500 |
70 | Đại học Tây Nam | 50-71 | 401-500 |
71 | Đại học Xidian – Tây An | 50-71 | 401-500 |
72 | Đại học Sư phạm Trung Hoa | 72-84 | 501-600 |
73 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | 72-84 | 501-600 |
74 | Đại học Donghua | 72-84 | 501-600 |
75 | Đại học Giang Nam | 72-84 | 501-600 |
76 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 72-84 | 501-600 |
77 | Đại học Công nghệ Quốc phòng | 72-84 | 501-600 |
78 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | 72-84 | 501-600 |
79 | Đại học Tây Bắc A&F | 72-84 | 501-600 |
80 | Đại học Sư phạm Nam Trung Bộ | 72-84 | 501-600 |
81 | Đại học Y khoa miền Nam | 72-84 | 501-600 |
82 | Đại học Y khoa Ôn Châu | 72-84 | 501-600 |
83 | Đại học Dương Châu | 72-84 | 501-600 |
84 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | 72-84 | 501-600 |
85 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 85-102 | 601-700 |
86 | Đại học Y Khoa Trung Quốc (Thẩm Dương) | 85-102 | 601-700 |
87 | Đại học Nông Lâm Phúc Kiến | 85-102 | 601-700 |
88 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 85-102 | 601-700 |
89 | Đại học Y Khoa Quảng Châu | 85-102 | 601-700 |
90 | Đại học Quảng Châu | 85-102 | 601-700 |
91 | Đại học Hồ Hải | 85-102 | 601-700 |
92 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 85-102 | 601-700 |
93 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 85-102 | 601-700 |
94 | Đại học Tây Bắc | 85-102 | 601-700 |
95 | Đại học Nhân Dân Trung Quốc | 85-102 | 601-700 |
96 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 85-102 | 601-700 |
97 | Đại học Sơn Tây | 85-102 | 601-700 |
98 | Đại học Giao Thông Tây Nam | 85-102 | 601-700 |
99 | Đại học Y Khoa Thiên Tân | 85-102 | 601-700 |
100 | Đại học Tế Nam | 85-102 | 601-700 |
101 | Đại học Thượng Hải về Khoa học và Công nghệ | 85-102 | 601-700 |
102 | Đại học Công nghệ Tây An | 85-102 | 601-700 |
103 | Đại học Y Không quân | 103-120 | 701-800 |
104 | Đại học Y khoa An Huy | 103-120 | 701-800 |
105 | Đại học An Huy | 103-120 | 701-800 |
106 | Đại học Quân y | 103-120 | 701-800 |
107 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 103-120 | 701-800 |
108 | Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh | 103-120 | 701-800 |
109 | Đại học Y Trùng Khánh | 103-120 | 701-800 |
110 | Đại học Quý Châu | 103-120 | 701-800 |
111 | Đại học Dianzi Hàng Châu | 103-120 | 701-800 |
112 | Đại học Y Khoa Cáp Nhĩ Tân | 103-120 | 701-800 |
113 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | 103-120 | 701-800 |
114 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | 103-120 | 701-800 |
115 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | 103-120 | 701-800 |
116 | Đại học Ninh Ba | 103-120 | 701-800 |
117 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo | 103-120 | 701-800 |
118 | Đại học Sư phạm Qufu | 103-120 | 701-800 |
119 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 103-120 | 701-800 |
120 | Đại học Y khoa Quân sự 2 | 103-120 | 701-800 |
121 | Đại học Trường An | 121-131 | 801-900 |
122 | Đại học Dược Trung Quốc | 121-131 | 801-900 |
123 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh | 121-131 | 801-900 |
124 | Đại học Y Khoa Phúc Kiến | 121-131 | 801-900 |
125 | Đại học Quảng Tây | 121-131 | 801-900 |
126 | Đại học Hà Nam | 121-131 | 801-900 |
127 | Đại học Nam Thông (Nantong) | 121-131 | 801-900 |
128 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 121-131 | 801-900 |
129 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 121-131 | 801-900 |
130 | Đại học Vân Nam | 121-131 | 801-900 |
131 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 121-131 | 801-900 |
132 | Đại học Thường Châu | 132-144 | 901-1000 |
133 | Đại học Y Đại Liên | 132-144 | 901-1000 |
134 | Đại học Y Hà Bắc | 132-144 | 901-1000 |
135 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | 132-144 | 901-1000 |
136 | Đại học Hoa Kiều (Huaqiao) | 132-144 | 901-1000 |
137 | Đại học Công nghệ Liêu Ninh | 132-144 | 901-1000 |
138 | Đại học Y học Trung Quốc Nam Kinh | 132-144 | 901-1000 |
139 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc | 132-144 | 901-1000 |
140 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 132-144 | 901-1000 |
141 | Đại học Sán Đầu | 132-144 | 901-1000 |
142 | Đại học Dầu khí Tây Nam | 132-144 | 901-1000 |
143 | Đại học Yên Sơn | 132-144 | 901-1000 |
144 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang | 132-144 | 901-1000 |
Nguồn: http://www.shanghairanking.com/ARWU2020.html
HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC
Lựa chọn ngành học, tìm trường đại học, xem các điều kiện tuyển sinh, xét cấp học bổng. Nếu bạn đã có lựa chọn Du học Trung Quốc của riêng mình, hãy tham khảo thông tin yêu cầu về hồ sơ như sau:
# | YÊU CẦU CHUNG | HÁN NGỮ | CỬ NHÂN | THẠC SĨ | TIẾN SĨ |
1 | Tuổi | 15 – 40 | 30 | 35 | 40 |
2 | Bằng cấp | PTTH/Tương đương | PTTH trở lên | Đại học | Thạc sĩ |
3 | Học bạ/ Bảng điểm(GPA) | 6.5 trở lên | 7.5 trở lên | 7.5 trở lên | 8.0 trở lên |
4 | Chứng chỉ ngoại ngữ | -Không yêu cầu; -HSK3 là lợi thế | – HSK4/5 trở lên | -HSK5>210 HOẶC IELTS 6.5 trở lên ;TOEFL 80 trở lên | -HSK6>210 HOẶC IELTS 7.0 trở lên ;TOEFL 90 trở lên |
5 | Hộ chiếu | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng | Còn hạn >6 tháng |
6 | Sức khoẻ | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm | Không dị tật, bệnh truyền nhiễm |
7 | Lý lịch tư pháp | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự | Xác nhận chưa tiền án, tiền sự |
8 | Xác nhận tài chính | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | Theo yêu cầu của trường (nếu có) |
9 | Giấy giới thiệu, đề cử | Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử | Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Tiến sĩ là hai người khác nhau | 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Phó Giáo sư là hai người khác nhau |
10 | Giấy tờ khác | Theo yêu cầu của trường (nếu có) | – 01 Bản kế hoạch học tập | – 01 Bản kế hoạch học tập – 01 Bản định hướng nghiên cứu – Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. | – 01 Lá thư được chấp nhận – 01 Bản kế hoạch học tập -01 Bản định hướng nghiên cứu – Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng. |
Ghi chú: |